Màn hình LCD cong với Ultra Wide-Color

328E8QJAB5/74
Tìm hỗ trợ cho sản phẩm này

Màn hình LCD cong với Ultra Wide-Color

328E8QJAB5/74

Siêu cong, siêu sắc màu

Sắc màu mà bạn chưa bao giờ được nhìn thấy. Màn hình cong Full HD này có góc xem sáng rực rỡ và dải màu cực rộng, mang đến những cảnh phim hành động nhanh màu sắc sống động như thật, cho bạn một trải nghiệm xem đắm chìm thực sự. Xem tất cả lợi ích

Không may, sản phẩm này không còn hàng nữa

Màn hình LCD cong với Ultra Wide-Color

Siêu cong, siêu sắc màu

Sắc màu mà bạn chưa bao giờ được nhìn thấy. Màn hình cong Full HD này có góc xem sáng rực rỡ và dải màu cực rộng, mang đến những cảnh phim hành động nhanh màu sắc sống động như thật, cho bạn một trải nghiệm xem đắm chìm thực sự. Xem tất cả lợi ích

Siêu cong, siêu sắc màu

  • E Line
  • 32 (đường chéo 31,5" / 80 cm)
  • HD đầy đủ (1920 x 1080)
Thiết kế màn hình cong mang đến trải nghiệm sống động hơn

Thiết kế màn hình cong mang đến trải nghiệm sống động hơn

Màn hình máy tính để bàn cung cấp trải nghiệm người dùng cá nhân, phù hợp hoàn hảo với thiết kế cong. Màn hình cong mang đến hiệu ứng nhập vai dễ chịu và tinh tế, tập trung vào bạn ở trung tâm của bàn làm việc.

Dải màu Ultra Wide-Color rộng hơn cho hình ảnh sống động

Dải màu Ultra Wide-Color rộng hơn cho hình ảnh sống động

Công nghệ Ultra Wide-Color cung cấp một quang phổ màu rộng hơn cho hình ảnh rực rỡ hơn. "Gam màu" rộng hơn của Ultra Wide-Color tạo ra màu xanh lá cây tự nhiên hơn, màu đỏ sống động và màu xanh thăm thẳm. Công nghệ Ultra Wide-Color đem lại cho hình ảnh, chất lượng giải trí đa phương tiện và năng suất những màu sắc sinh động và rực rỡ.

Màn hình VA mang đến hình ảnh tuyệt vời với góc nhìn rộng

Màn hình VA mang đến hình ảnh tuyệt vời với góc nhìn rộng

Màn hình LED VA của Philips sử dụng công nghệ căn chỉnh chiều dọc đa miền tiên tiến, cho bạn tỷ lệ tương phản tĩnh rất cao, giúp tạo ra hình ảnh rực rỡ và sống động hơn. Bên cạnh việc xử lý dễ dàng các ứng dụng văn phòng chuẩn, công nghệ này đặc biệt thích hợp cho ảnh, duyệt web, phim, trò chơi và các ứng dụng đòi hỏi đồ họa cao. Công nghệ quản lý điểm ảnh tối ưu cho bạn góc nhìn rộng 178/178 độ, giúp có được hình ảnh sinh động.

Màn hình Full HD 16:9 cho hình ảnh chi tiết sinh động

Màn hình Full HD 16:9 cho hình ảnh chi tiết sinh động

Chất lượng hình ảnh là vấn đề khiến bạn quan tâm. Tuy các màn hình thông thường cũng có chất lượng hình ảnh tốt nhưng bạn vẫn muốn có hình ảnh tốt hơn. Màn hình này được trang bị độ phân giải Full HD 1920 x 1080 nâng cao, cho những chi tiết sinh động đi cùng với độ sáng cao, độ tương phản đến không thể tin nổi và màu sắc trung thực cho hình ảnh sống động như ngoài đời thực.

Chơi game mượt mà dễ dàng với công nghệ AMD FreeSync™

Chơi game mượt mà dễ dàng với công nghệ AMD FreeSync™

Không nên chọn chơi game nếu game bị giật hình hoặc khung hình bị nứt. Với màn hình Philips mới, điều này không còn nữa. Đạt được hiệu suất mượt mà, không có xảo ảnh ở hầu như mọi tốc độ khung hình với công nghệ AMD FreeSync™, tốc độ làm mới nhanh mượt mà và thời gian phản hồi siêu nhanh.

Mắt ít mệt mỏi hơn với Công nghệ không nháy hình

Mắt ít mệt mỏi hơn với Công nghệ không nháy hình

Do cách điều khiển độ sáng trên màn hình LED chiếu sáng nền, màn hình của một số người dùng bị nháy hình, gây ra sự mệt mỏi ở mắt. Công nghệ không nháy hình của Philips áp dụng giải pháp mới để điều hòa độ sáng và giảm sự nháy hình giúp xem thoải mái hơn.

Chế độ SmartImage Game được tối ưu hóa dành cho game thủ

Chế độ SmartImage Game được tối ưu hóa dành cho game thủ

Màn hình chơi game Philips mới có OSD truy cập nhanh được tinh chỉnh dành cho game thủ, cung cấp cho bạn nhiều lựa chọn. Chế độ "FPS" (Góc nhìn người thứ nhất) cải thiện các chủ đề sẫm màu trong game, cho phép bạn nhìn thấy các đối tượng ẩn trong các khu vực tối màu. Chế độ "Racing" điều chỉnh màn hình với thời gian phản hồi nhanh nhất, màu sắc mức cao, cùng với điều chỉnh hình ảnh. Chế độ "RTS" (Chiến lược thời gian thực) có một chế độ SmartFrame đặc biệt cho phép làm nổi bật các khu vực cụ thể và cho phép điều chỉnh kích thước và hình ảnh. Gamer 1 và Gamer 2 cho phép bạn lưu các cài đặt tùy chỉnh cá nhân dựa trên các game khác nhau, đảm bảo hiệu suất tốt nhất.

Loa stereo tích hợp cho giải trí đa phương tiện

Loa stereo tích hợp cho giải trí đa phương tiện

Cặp loa stereo chất lượng cao được tích hợp trong một thiết bị màn hình. Loa có thể nhìn thấy hướng ra mặt trước hoặc ẩn đi hướng xuống dưới, hướng lên trên, hướng ra đằng sau, v.v. tùy thuộc vào kiểu và thiết kế.

SmartContrast cho chi tiết đen sẫm

SmartContrast cho chi tiết đen sẫm

SmartContrast là công nghệ của Philips phân tích nội dung bạn đang hiển thị, tự động điều chỉnh màu và điều khiển cường độ ánh sáng nền để có được video và hình ảnh số tốt nhất, hoặc khi chơi trò chơi hiển thị những màu tối màu. Khi chế độ Tiết kiệm được chọn, độ phân giải được điều chỉnh và ánh sáng nền được tinh chỉnh để hiển thị vừa phải cho những ứng dụng văn phòng hàng ngày và tiêu thụ năng lượng ít hơn.

Kết nối DisplayPort cho hình ảnh tối đa

Kết nối DisplayPort cho hình ảnh tối đa

DisplayPort là liên kết số từ máy tính đến màn hình mà không cần chuyển đổi. Với khả năng cao hơn chuẩn DVI, công nghệ này hoàn toàn có thể hỗ trợ dây cáp dài đến 15 mét và tốc độ truyền dữ liệu 10,8 Gbps/giây. Với hiệu suất cao và độ trễ bằng không, bạn có được hình ảnh và tốc độ làm mới nhanh nhất - biến DisplayPort thành lựa chọn tốt nhất không chỉ cho ứng dụng văn phòng và gia đình nói chung, mà cho cả các ứng dụng trò chơi và phim ảnh, chỉnh sửa video đòi hỏi cao và nhiều ứng dụng khác. Công nghệ này cũng tính đến khả năng tương tác thông qua việc sử dụng các bộ nối tiếp khác nhau.

Có hỗ trợ kết nối HDMI cho giải trí Full HD

Có hỗ trợ kết nối HDMI cho giải trí Full HD

Thiết bị có hỗ trợ kết nối HDMI có toàn bộ phần cứng cần thiết để nhận tín hiệu đầu vào Giao diện đa phương tiện độ nét cao (HDMI). Cáp HDMI cho phép tất cả tín hiệu âm thanh và video số có chất lượng cao được truyền qua một dây cáp duy nhất từ máy tính hay bất kỳ nguồn AV nào (bao gồm hộp cài đặt, đầu phát DVD, đầu thu A/V và máy quay video).

Thông số kỹ thuật

  • Khả năng kết nối

    Đầu vào tín hiệu
    • VGA (Analog)
    • DisplayPort x 1
    • HDMI (kỹ thuật số, HDCP)
    Đầu vào đồng bộ
    • Đồng bộ riêng rẽ
    • Đồng bộ khi bật xanh
    Âm thanh (Vào/Ra)
    • Cổng vào âm thanh máy tính
    • Cổng ra tai nghe
  • Hình ảnh/Hiển thị

    Kích thước bảng
    31,5 inch / 80 cm
    Tỉ lệ kích thước
    16:9
    Loại bảng LCD
    VA LCD
    Loại đèn nền
    Hệ thống W-LED
    Bước điểm ảnh
    0,364 x 0,364 mm
    Độ phân giải tốt nhất
    1920 x 1080 @ 60 Hz
    Độ sáng
    250  cd/m²
    Số màu màn hình
    16,7 triệu
    Gam màu (điển hình)
    NTSC 103%*, sRGB 126%*
    Tỉ lệ tương phản (thông thường)
    3000:1
    SmartContrast
    20.000.000:1
    Thời gian phản hồi (thông thường)
    5 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám)*
    Góc nhìn
    • 178º (Ngang) / 178º (Dọc)
    • @ C/R > 10
    Nâng cao hình ảnh
    SmartImage game
    Khung xem hiệu quả
    698,11 (Ngang) x 392,69 (Dọc) - ở độ cong 1800R*
    Tần số quét
    54 - 84 kHz (Ngang) / 49 - 72 Hz (Dọc)
    sRGB
    Không bị nháy
    Mật độ điểm ảnh
    70 PPI
    Công nghệ AMD FreeSync™
  • Tiện lợi

    Loa tích hợp
    3 W x 2
    Tương thích "cắm vào và hoạt động"
    • DDC/CI
    • Mac OS X
    • sRGB
    • Windows 10 / 8.1 / 8 / 7
    Tiện lợi cho người dùng
    • Bật/tắt nguồn
    • Menu
    • Âm lượng
    • Đầu vào
    • SmartImage Game/Quay lại
    Ngôn ngữ OSD
    • Tiếng Bồ Đào Nha Brazil
    • Tiếng Séc
    • Tiếng Hà Lan
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Phần Lan
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Đức
    • Tiếng Hy Lạp
    • Tiếng Hungary
    • Tiếng Ý
    • Tiếng Nhật Bản
    • Tiếng Hàn Quốc
    • Tiếng Ba Lan
    • Tiếng Bồ Đào Nha
    • Tiếng Nga
    • Tiếng Trung giản thể
    • Tiếng Tây Ban Nha
    • Tiếng Thụy Điển
    • Tiếng Trung truyền thống
    • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
    • Ukraina
    Tiện lợi khác
    Khóa Kensington
  • Chân đế

    Nghiêng
    -5/10  độ
  • Công suất

    Nguồn điện
    • Ngoài
    • AC 100-240 V, 50-60 Hz
    Chế độ tắt
    0,3 W (điển hình)
    Chế độ bật
    43,82 W (điển hình)
    Chế độ chờ
    0,5 W (điển hình)
    Chỉ báo đèn LED nguồn
    • Vận hành - Trắng
    • Chế độ chờ - Trắng (nhấp nháy)
  • Kích thước

    Sản phẩm với chân đế (mm)
    721 x 525 x 223  mm
    Đóng gói, tính theo mm (Rộng x Cao x Sâu)
    836 x 648 x 186  mm
    Sản phẩm không kèm chân đế (mm)
    721 x 434 x 76  mm
  • Trọng lượng

    Sản phẩm với bao bì (kg)
    10,11  kg
    Sản phẩm kèm chân đế (kg)
    7,20  kg
    Sản phẩm không kèm chân đế (kg)
    6,90  kg
  • Điều kiện vận hành

    Độ cao so với mực nước biển
    Hoạt động: +12.000 ft (3.658 m), Không hoạt động: +40.000 ft (12.192 m)
    Phạm vi nhiệt độ (vận hành)
    0 đến 40  °C
    MTBF
    50.000 giờ (loại trừ đèn nền)  giờ
    Độ ẩm tương đối
    20%-80  %
    Phạm vi nhiệt độ (bảo quản)
    -20 đến 60  °C
  • Tính bền vững

    Môi trường và năng lượng
    • RoHS
    • Không chứa thủy ngân
    Vật liệu đóng gói có thể tái chế
    100  %
  • Tuân thủ quy định và tiêu chuẩn

    Chứng nhận tuân thủ quy định
    • Dấu CE
    • FCC Lớp B
    • CU-EAC
    • TUV/ISO9241-307
    • VCCI
    • RCM
    • CECP
    • BSMI
    • WEEE
  • Tủ

    Màu sắc
    Đen và Đồng thau đỏ
    Bề mặt
    Bóng

Sản phẩm gợi ý

Các sản phẩm đã xem gần đây

Đánh giá

  • Bán kính vòng cung của đường cong màn hình đo bằng mm
  • Giá trị thời gian phản hồi bằng SmartResponse
  • Vùng màu NTSC dựa trên CIE1976
  • Vùng màu sRGB dựa trên CIE 1931
  • 2015 Advanced Micro Devices, Inc. Bảo lưu mọi quyền. AMD, logo AMD Arrow, FreeSync và các kết hợp theo đó là thương hiệu của Advanced Micro Devices, Inc. Các tên khác chỉ dành cho mục đích thông tin và có thể là thương hiệu của chủ sở hữu tương ứng của chúng.

Bạn có thể xem trang web của chúng tôi tốt nhất bằng phiên bản mới nhất của Microsoft Edge, Google Chrome hoặc Firefox