Evnia Fast IPS Gaming monitor Màn hình chơi game Quad HD

27M3N3540/74

Nâng cao trải nghiệm chơi game của bạn

Màn hình Evnia Fast IPS này đảm bảo chơi game mượt mà ở tốc độ làm mới 180Hz đồng thời tạo ra hình ảnh HDR 400 chất lượng cao. Game thủ cũng có thể xác định mục tiêu dễ dàng hơn với tính năng Smart Crosshair của màn hình này.

Xem tất cả lợi ích

Evnia Fast IPS Gaming monitor Màn hình chơi game Quad HD

Các sản phẩm tương tự

Xem tất cả Evnia

Nâng cao trải nghiệm chơi game của bạn

  • Evnia 3000
  • 27" (68,5 cm)
  • 2560 x 1440 (QHD)
Tốc độ làm mới 180Hz mang đến hình ảnh mượt mà, sống động

Tốc độ làm mới 180Hz mang đến hình ảnh mượt mà, sống động

Bạn đang chơi game thi đấu với cường độ cao. Bạn cần một màn hình có hình ảnh cực mịn và không bị rớt hình. Màn hình này kéo lại hình ảnh hiển thị lên tới 180 lần trên giây, nhanh hơn so với màn hình chuẩn. Tốc độ khung hình thấp hơn có thể làm cho đối thủ trông có vẻ như nhảy từ chỗ này đến chỗ khác trên màn hình, khiến bạn khó nhắm đúng mục tiêu. Với tốc độ khung hình 180Hz, bạn sẽ có được các hình ảnh bị thiếu quan trọng trên màn hình, hiển thị động tác của đối thủ trong chuyển động cực mịn, nhờ vậy bạn có thể nhắm mục tiêu dễ dàng. Với khả năng rớt hình cực thấp và không bị xé hình, màn hình Philips này chính là đối tác chơi game hoàn hảo của bạn.

Độ trễ đầu vào thấp giúp giảm thời gian trễ tín hiệu giữa thiết bị và màn hình

Độ trễ đầu vào thấp giúp giảm thời gian trễ tín hiệu giữa thiết bị và màn hình

Độ trễ đầu vào là độ trễ xảy ra giữa thời điểm thiết bị kết nối bắt đầu gửi khung hình lên màn hình và thời điểm màn hình thực sự hiển thị khung hình đó. Độ trễ đầu vào thấp giúp giảm thời gian chậm trễ giữa nhập lệnh từ thiết bị của bạn đến màn hình, cải thiện đáng kể hiệu quả khi chơi các game thi đấu tốc độ cao.

Tấm nền Fast IPS: Để chơi game nhanh và hình ảnh rõ nét

Tấm nền Fast IPS: Để chơi game nhanh và hình ảnh rõ nét

Tính năng này được thiết kế cho các game hành động. Tấm nền này không chỉ cho phép chơi game hầu như không bị mờ mà còn kết hợp tốt với tốc độ khung hình cao để đảm bảo mang lại chất lượng hình ảnh sắc nét vượt trội.

Hình ảnh trong như pha lê với Quad HD 2560 x 1440 điểm ảnh

Hình ảnh trong như pha lê với Quad HD 2560 x 1440 điểm ảnh

Màn hình của Philips mang đến hình ảnh trong như pha lê, Quad HD 2560x1440 hoặc 2560x1080 điểm ảnh. Sử dụng các tấm nền màn hình có hiệu suất cao với số điểm ảnh mật độ cao, được trang bị khả năng của các nguồn băng thông cao, những màn hình mới này sẽ khiến cho hình ảnh và đồ họa của bạn thật sống động. Cho dù bạn đang cần thông tin cực kỳ chi tiết theo yêu cầu chuyên nghiệp cho các giải pháp CAD-CAM, sử dụng ứng dụng đồ họa 3D hoặc các tiện ích tài chính hoạt động trên những bảng tính lớn, màn hình Philips sẽ mang đến cho bạn hình ảnh trong như pha lê.

SmartContrast cho chi tiết đen sẫm

SmartContrast cho chi tiết đen sẫm

SmartContrast là công nghệ của Philips phân tích nội dung bạn đang hiển thị, tự động điều chỉnh màu và điều khiển cường độ ánh sáng nền để có được video và hình ảnh số tốt nhất, hoặc khi chơi trò chơi hiển thị những màu tối màu. Khi chế độ Tiết kiệm được chọn, độ phân giải được điều chỉnh và ánh sáng nền được tinh chỉnh để hiển thị vừa phải cho những ứng dụng văn phòng hàng ngày và tiêu thụ năng lượng ít hơn.

DisplayHDR 400 cho hình ảnh sống động và nổi bật hơn

DisplayHDR 400 cho hình ảnh sống động và nổi bật hơn

DisplayHDR 400 được chứng nhận VESA mang lại bước tiến đáng kể so với màn hình SDR thông thường. Không giống như các màn hình 'tương thích HDR' khác, DisplayHDR 400 thực tạo ra độ sáng, độ tương phản và màu sắc đáng kinh ngạc. Với chế độ làm mờ toàn cục và độ sáng tối thiểu 400 nit, hình ảnh trở nên sống động với những điểm nổi bật đáng chú ý đồng thời có màu đen sâu hơn, nhiều sắc thái hơn. Công nghệ này mang đến một bảng màu mới phong phú hơn chưa từng có trên TV, cho bạn một trải nghiệm hình ảnh thu hút mọi giác quan và truyền cảm xúc.

Chế độ LowBlue và Không nháy hình bảo vệ đôi mắt của bạn

Chế độ LowBlue và Không nháy hình bảo vệ đôi mắt của bạn

Chế độ LowBlue và Công nghệ không nháy hình của chúng tôi đã được phát triển để giảm căng thẳng và mệt mỏi cho mắt thường do việc nhìn vào màn hình trong nhiều giờ liền.

Phím chuyển đổi menu EasySelect cho phép truy cập nhanh chóng vào menu trên màn hình

Phím chuyển đổi menu EasySelect cho phép truy cập nhanh chóng vào menu trên màn hình

Phím chuyển đổi menu EasySelect được đặt ở vị trí phù hợp cho phép bạn thực hiện điều chỉnh nhanh chóng và dễ dàng cho các cài đặt màn hình trong menu Hiển thị trên màn hình.

Chế độ SmartImage Game được tối ưu hóa dành cho game thủ

Chế độ SmartImage Game được tối ưu hóa dành cho game thủ

Màn hình chơi game Philips mới có OSD truy cập nhanh được tinh chỉnh dành cho game thủ, cung cấp cho bạn nhiều lựa chọn. Chế độ "FPS" (Góc nhìn người thứ nhất) cải thiện các chủ đề sẫm màu trong game, cho phép bạn nhìn thấy các đối tượng ẩn trong các khu vực tối màu. Chế độ "Racing" điều chỉnh màn hình với thời gian phản hồi nhanh nhất, màu sắc mức cao, cùng với điều chỉnh hình ảnh. Chế độ "RTS" (Chiến lược thời gian thực) có một chế độ SmartFrame đặc biệt cho phép làm nổi bật các khu vực cụ thể và cho phép điều chỉnh kích thước và hình ảnh. Gamer 1 và Gamer 2 cho phép bạn lưu các cài đặt tùy chỉnh cá nhân dựa trên các game khác nhau, đảm bảo hiệu suất tốt nhất.

Smart Crosshair: để ngắm bắn tốt hơn và vui hơn

Smart Crosshair: để ngắm bắn tốt hơn và vui hơn

Màu của Tâm ngắm được cài đặt theo mặc định. Khi tính năng Smart Crosshair (Tâm ngắm thông minh) được bật, màu sẽ thay đổi thành màu bổ sung cho màu nền. Tính năng Smart Crosshair (Tâm ngắm thông minh) nâng cao độ chính xác của việc ngắm bắn để bạn có thể phát hiện kẻ thù dễ dàng hơn.

Thông số kỹ thuật

  • Hình ảnh/Hiển thị

    Kích thước bảng
    27 inch / 68,5 cm
    Tỉ lệ kích thước
    16:9
    Loại bảng LCD
    Công nghệ IPS
    Loại đèn nền
    Hệ thống W-LED
    Khoảng cách điểm ảnh
    0,2331mm (Ngang) x 0,2331mm (Dọc)
    Độ sáng
    350  cd/m²
    Số màu màn hình
    16,7 triệu (8bit)
    Gam màu (điển hình)
    DCI-P3 95%, AdobeRGB 90%, sRGB 99% ,NTSC 85%*
    Tỉ lệ tương phản (thông thường)
    1000:1
    SmartContrast
    Mega Infinity DCR
    Thời gian phản hồi (thông thường)
    1 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám)*
    Góc nhìn
    • 178º (Ngang) / 178º (Dọc)
    • @ C/R > 10
    Nâng cao hình ảnh
    SmartImage game
    SmartResponse
    1 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám)*
    Độ phân giải tối đa
    HDMI:2560 x 1440@ 144Hz, 2560 x 1440@ 180Hz, 8bit, RGB/444
    Khung xem hiệu quả
    608,536mm (Ngang) x 350,264mm (Dọc)
    Tần số quét
    HDMI: 30-218 kHz (Ngang)/ 48-144 Hz (Dọc), DP:30- 266 kHz (Ngang)/ 48-180 Hz (Dọc)
    sRGB
    Delta E
    < 2 (sRGB)
    Không bị nháy
    Mật độ điểm ảnh
    108 PPI
    Lớp phủ màn hình hiển thị
    Chống chói, 3H, Độ lóa 25%
    Độ trễ đầu vào thấp
    Đồng bộ thích ứng
    HDR
    HDR 400
    Smart Crosshair
    Shadow Boost
  • Khả năng kết nối

    Đầu vào tín hiệu
    HDMI 2.0x 2, DisplayPort 1.4 x 1
    Đầu vào đồng bộ
    Đồng bộ riêng rẽ
    Âm thanh (Vào/Ra)
    Cổng ra tai nghe
    USB:
    Chỉ USB-A để cập nhật firmware
    HDCP
    HDCP 2.2 (HDMI / DisplayPort), HDCP 1.4 (HDMI / DisplayPort)
  • Tiện lợi

    Tương thích "cắm vào và hoạt động"
    • DDC/CI
    • Mac OS X
    • sRGB
    • Windows 11 / 10
    Tiện lợi cho người dùng
    • Bật/tắt nguồn
    • Menu/OK
    • Đầu vào/Lên
    • Chế độ game/Xuống
    • SmartImage game/Quay lại
    Ngôn ngữ OSD
    • Tiếng Bồ Đào Nha Brazil
    • Tiếng Séc
    • Tiếng Hà Lan
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Phần Lan
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Đức
    • Tiếng Hy Lạp
    • Tiếng Hungary
    • Tiếng Ý
    • Tiếng Nhật Bản
    • Tiếng Hàn Quốc
    • Tiếng Ba Lan
    • Tiếng Bồ Đào Nha
    • Tiếng Nga
    • Tiếng Tây Ban Nha
    • Tiếng Trung giản thể
    • Tiếng Thụy Điển
    • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
    • Tiếng Trung truyền thống
    • Ukraina
    Tiện lợi khác
    • Khóa Kensington
    • Gắn VESA (100x100 mm)
  • Chân đế

    Nghiêng
    -5/20  độ
  • Công suất

    Nguồn điện
    • Trong
    • AC 100-240 V, 50-60 Hz
    Chế độ tắt
    0,3 W (điển hình)
    Chế độ bật
    32,2 W (điển hình)
    Chế độ chờ
    0,5 W (điển hình)
    Chỉ báo đèn LED nguồn
    • Vận hành - Trắng
    • Chế độ chờ - Trắng (nhấp nháy)
  • Kích thước

    Đóng gói, tính theo mm (Rộng x Cao x Sâu)
    754 x 481 x 178  mm
    Sản phẩm không kèm chân đế (mm)
    613 x 367 x 58  mm
    Sản phẩm kèm chân đế (chiều cao tối đa)
    613 x 474 x 257  mm
  • Trọng lượng

    Sản phẩm với bao bì (kg)
    8,5  kg
    Sản phẩm kèm chân đế (kg)
    5.1  kg
    Sản phẩm không kèm chân đế (kg)
    4,4  kg
  • Điều kiện vận hành

    Độ cao so với mực nước biển
    Hoạt động: +12.000 ft (3.658 m), Không hoạt động: +40.000 ft (12.192 m)
    Phạm vi nhiệt độ (vận hành)
    0°C đến 40  °C
    MTBF
    30.000 (Loại trừ đèn nền)  giờ
    Độ ẩm tương đối
    20%-80  %
    Phạm vi nhiệt độ (bảo quản)
    -20°C đến 60  °C
  • Tính bền vững

    Môi trường và năng lượng
    RoHS
    Vật liệu đóng gói có thể tái chế
    100  %
  • Tuân thủ quy định và tiêu chuẩn

    Chứng nhận tuân thủ quy định
    • CCC
    • CECP
    • CEL
  • Tủ

    Màu sắc
    Đen
    Bề mặt
    Có vân
  • Thiết kế

    Được thiết kế tại Amsterdam, NL

Sản phẩm gợi ý

Các sản phẩm đã xem gần đây

Đánh giá

  • Nhãn hiệu / thương hiệu "IPS" và những bằng phát minh về công nghệ có liên quan thuộc về chủ sơ hữu tương ứng của chúng.
  • Độ phân giải tối đa chỉ áp dụng cho đầu vào DP.
  • Để có hiệu suất đầu ra tốt nhất, hãy luôn đảm bảo rằng card đồ họa của bạn có thể đạt được độ phân giải và tốc độ làm mới tối đa của màn hình Philips này.
  • Giá trị thời gian phản hồi bằng SmartResponse
  • Độ bao phủ Adobe RGB và DCI-P3 dựa trên CIE1976, Vùng màu sRGB dựa trên CIE1931, Vùng NTSC dựa trên CIE1976.
  • Màn hình có thể trông khác với hình ảnh minh họa.
  • Các sản phẩm và phụ kiện được liệt kê trên tờ rơi này có thể khác nhau tùy theo quốc gia và khu vực.

Bạn có thể xem trang web của chúng tôi tốt nhất bằng phiên bản mới nhất của Microsoft Edge, Google Chrome hoặc Firefox