Monitor Màn hình USB-C

27E1N3300A/74

Đơn giản hóa các kết nối của bạn với USB-C

Màn hình đa năng Philips USB-C này cung cấp thiết lập đơn giản. Với một dây cáp duy nhất, bạn có thể xem video độ phân giải cao mượt mà, truyền dữ liệu và sạc máy tính xách tay của bạn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các chuyên gia di động.

Xem tất cả lợi ích

Monitor Màn hình USB-C

Đơn giản hóa các kết nối của bạn với USB-C

  • Dòng 3000
  • 27" (68,6 cm)
  • 1920 x 1080 (Full HD)
Công nghệ góc nhìn rộng IPS LED cho độ chính xác hình ảnh và màu sắc

Công nghệ góc nhìn rộng IPS LED cho độ chính xác hình ảnh và màu sắc

Màn hình IPS sử dụng công nghệ tiên tiến cho bạn góc nhìn rộng 178/178 độ, cho phép xem màn hình từ gần như bất kỳ góc nào. Không như bảng TN chuẩn, màn hình IPS cho bạn hình ảnh sinh động cao với màu sắc sống động, giúp cho màn hình không chỉ lý tưởng cho các ứng dụng xem ảnh, video và duyệt web, mà cho cả các ứng dụng chuyên nghiệp yêu cầu luôn có độ chính xác màu và độ sáng ổn định.

Chơi game mượt mà dễ dàng với công nghệ AMD FreeSync™

Chơi game mượt mà dễ dàng với công nghệ AMD FreeSync™

Không nên chọn chơi game nếu game bị giật hình hoặc khung hình bị nứt. Với màn hình Philips mới, điều này không còn nữa. Đạt được hiệu suất mượt mà, không có xảo ảnh ở hầu như mọi tốc độ khung hình với công nghệ AMD FreeSync™, tốc độ làm mới nhanh mượt mà và thời gian phản hồi siêu nhanh.

Thời gian phản hồi hình ảnh chuyển động (MPRT) 1ms cho hình ảnh sinh động và chơi game mượt mà

Thời gian phản hồi hình ảnh chuyển động (MPRT) 1ms cho hình ảnh sinh động và chơi game mượt mà

Thời gian phản hồi hình ảnh chuyển động (MPRT) là một cách thức trực quan hơn để mô tả thời gian phản hồi, trong đó đề cập trực tiếp đến thời lượng từ khi nhìn thấy nhiễu mờ cho đến khi hình ảnh hiển thị rõ nét. Màn hình chơi game này của Philips với MPRT 1 ms giúp loại bỏ hiệu quả hiện tượng nhòe và mờ chuyển động, mang lại hình ảnh sắc nét và chính xác để nâng cao trải nghiệm chơi game. Đây chính là sự lựa chọn hoàn hảo để chơi game cảm giác mạnh và game thi đấu tốc độ cao.

Kết nối notebook của bạn bằng một cáp USB-C

Kết nối notebook của bạn bằng một cáp USB-C

Màn hình Philips này có một đầu nối USB type C hỗ trợ chuẩn sạc Power Delivery. Với tính năng quản lý điện năng thông minh và linh hoạt, bạn có thể sạc điện trực tiếp cho thiết bị tương thích của bạn. Đầu nối USB-C mỏng, có thể đảo ngược cho phép kết nối một dây cáp dễ dàng. Bạn có thể xem video có độ phân giải cao và truyền dữ liệu với tốc độ siêu nhanh, đồng thời cùng lúc bật nguồn và sạc lại thiết bị tương thích của bạn.

Chế độ SmartImage Game được tối ưu hóa dành cho game thủ

Chế độ SmartImage Game được tối ưu hóa dành cho game thủ

Màn hình chơi game Philips mới có OSD truy cập nhanh được tinh chỉnh dành cho game thủ, cung cấp cho bạn nhiều lựa chọn. Chế độ "FPS" (Góc nhìn người thứ nhất) cải thiện các chủ đề sẫm màu trong game, cho phép bạn nhìn thấy các đối tượng ẩn trong các khu vực tối màu. Chế độ "Racing" điều chỉnh màn hình với thời gian phản hồi nhanh nhất, màu sắc mức cao, cùng với điều chỉnh hình ảnh. Chế độ "RTS" (Chiến lược thời gian thực) có một chế độ SmartFrame đặc biệt cho phép làm nổi bật các khu vực cụ thể và cho phép điều chỉnh kích thước và hình ảnh. Gamer 1 và Gamer 2 cho phép bạn lưu các cài đặt tùy chỉnh cá nhân dựa trên các game khác nhau, đảm bảo hiệu suất tốt nhất.

Chế độ LowBlue và Không nháy hình bảo vệ đôi mắt của bạn

Chế độ LowBlue và Không nháy hình bảo vệ đôi mắt của bạn

Chế độ LowBlue và Công nghệ không nháy hình của chúng tôi đã được phát triển để giảm căng thẳng và mệt mỏi cho mắt thường do việc nhìn vào màn hình trong nhiều giờ liền.

Loa stereo tích hợp cho giải trí đa phương tiện

Loa stereo tích hợp cho giải trí đa phương tiện

Cặp loa stereo chất lượng cao được tích hợp trong một thiết bị màn hình. Loa có thể nhìn thấy hướng ra mặt trước hoặc ẩn đi hướng xuống dưới, hướng lên trên, hướng ra đằng sau, v.v. tùy thuộc vào kiểu và thiết kế.

Sắp xếp dây cáp, giúp làm giảm tình trạng lộn xộn, mang đến không gian làm việc gọn gàng

Sắp xếp dây cáp, giúp làm giảm tình trạng lộn xộn, mang đến không gian làm việc gọn gàng

Quản lý cáp là một thiết kế tiện lợi giúp duy trì không gian làm việc gọn gàng bằng cách tổ chức dây cáp và dây điện để vận hành thiết bị màn hình.

Phím chuyển đổi menu EasySelect cho phép truy cập nhanh chóng vào menu trên màn hình

Phím chuyển đổi menu EasySelect cho phép truy cập nhanh chóng vào menu trên màn hình

Phím chuyển đổi menu EasySelect được đặt ở vị trí phù hợp cho phép bạn thực hiện điều chỉnh nhanh chóng và dễ dàng cho các cài đặt màn hình trong menu Hiển thị trên màn hình.

SmartContrast cho chi tiết đen sẫm

SmartContrast cho chi tiết đen sẫm

SmartContrast là công nghệ của Philips phân tích nội dung bạn đang hiển thị, tự động điều chỉnh màu và điều khiển cường độ ánh sáng nền để có được video và hình ảnh số tốt nhất, hoặc khi chơi trò chơi hiển thị những màu tối màu. Khi chế độ Tiết kiệm được chọn, độ phân giải được điều chỉnh và ánh sáng nền được tinh chỉnh để hiển thị vừa phải cho những ứng dụng văn phòng hàng ngày và tiêu thụ năng lượng ít hơn.

Chế độ EasyRead cho trải nghiệm xem giống như đọc báo

Chế độ EasyRead cho trải nghiệm xem giống như đọc báo

Thông số kỹ thuật

  • Khả năng kết nối

    Đầu vào tín hiệu
    HDMI 1.4 x 1, USB-C 3.2 Gen 1 x 1 (ngược dòng, chuẩn sạc Power Delivery lên đến 65W)
    Đầu vào đồng bộ
    Đồng bộ riêng rẽ
    Âm thanh (Vào/Ra)
    Đầu ra âm thanh
    USB:
    USB 3.2 x 4 (xuôi dòng với 1 sạc nhanh B.C 1.2)
  • Hình ảnh/Hiển thị

    Kích thước bảng
    27 inch / 68,6 cm
    Tỉ lệ kích thước
    16:9
    Loại bảng LCD
    Công nghệ IPS
    Loại đèn nền
    Hệ thống W-LED
    Bước điểm ảnh
    0,3114 x 0,3114 mm
    Độ sáng
    300  cd/m²
    Số màu màn hình
    16,7 triệu
    Gam màu (điển hình)
    NTSC 106,2%*, sRGB 122,8%*
    Tỉ lệ tương phản (thông thường)
    1000:1
    SmartContrast
    Mega Infinity DCR
    Thời gian phản hồi (thông thường)
    4 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám)*
    Góc nhìn
    • 178º (Ngang) / 178º (Dọc)
    • @ C/R > 10
    Nâng cao hình ảnh
    SmartImage game
    Độ phân giải tối đa
    1920 x 1080 @ 75 Hz*
    Khung xem hiệu quả
    597,888 (Ngang) x 336,312 (Dọc)
    Tần số quét
    30 - 85 kHz (Ngang) / 48 - 75 Hz (Dọc)
    sRGB
    Không bị nháy
    Mật độ điểm ảnh
    81,59 PPI
    Chế độ LowBlue
    Lớp phủ màn hình hiển thị
    Chống chói, 3H, Độ lóa 25%
    MPRT
    1 ms
    EasyRead
    Công nghệ AMD FreeSync™
  • USB

    Chuẩn sạc Power Delivery
    USB PD phiên bản 3.0
    Siêu tốc
    Truyền dữ liệu và video
    DP
    Chế độ DisplayPort Alt Mode tích hợp
    Chuẩn sạc Power Delivery USB-C tối đa
    Tối đa 65W (5V/3A; 9V/3A; 10V/3A; 12V/3A; 15V/3A; 20V/3,25A)
    USB-C
    Đầu nối phích cắm có thể đảo ngược
  • Tiện lợi

    Loa tích hợp
    3 W x 2
    Tương thích "cắm vào và hoạt động"
    • DDC/CI
    • Mac OS X
    • sRGB
    • Windows 10 / 8.1 / 8 / 7
    Tiện lợi cho người dùng
    • Bật/tắt nguồn
    • Menu
    • Âm lượng
    • Đầu vào
    • SmartImage Game
    Ngôn ngữ OSD
    • Tiếng Bồ Đào Nha Brazil
    • Tiếng Séc
    • Tiếng Hà Lan
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Phần Lan
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Đức
    • Tiếng Hy Lạp
    • Tiếng Hungary
    • Tiếng Ý
    • Tiếng Nhật Bản
    • Tiếng Hàn Quốc
    • Tiếng Ba Lan
    • Tiếng Bồ Đào Nha
    • Tiếng Nga
    • Tiếng Trung giản thể
    • Tiếng Tây Ban Nha
    • Tiếng Thụy Điển
    • Tiếng Trung truyền thống
    • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
    • Ukraina
    Tiện lợi khác
    • Khóa Kensington
    • Gắn VESA (100x100 mm)
  • Chân đế

    Nghiêng
    -5/20  độ
  • Công suất

    Nguồn điện
    • Trong
    • AC 100-240 V, 50-60 Hz
    Chế độ tắt
    0,3 W (điển hình)
    Chế độ bật
    25,1 W (điển hình)
    Chế độ chờ
    0,5 W (điển hình)
    Chỉ báo đèn LED nguồn
    • Vận hành - Trắng
    • Chế độ chờ - Trắng (nhấp nháy)
  • Kích thước

    Đóng gói, tính theo mm (Rộng x Cao x Sâu)
    780 x 525 x 186  mm
    Sản phẩm không kèm chân đế (mm)
    612 x 365 x 55  mm
    Sản phẩm kèm chân đế (chiều cao tối đa)
    612 x 456 x 197  mm
  • Trọng lượng

    Sản phẩm với bao bì (kg)
    10,14  kg
    Sản phẩm kèm chân đế (kg)
    6,06  kg
    Sản phẩm không kèm chân đế (kg)
    4,20  kg
  • Điều kiện vận hành

    Độ cao so với mực nước biển
    Hoạt động: +12.000 ft (3.658 m), Không hoạt động: +40.000 ft (12.192 m)
    Phạm vi nhiệt độ (vận hành)
    0 đến 40  °C
    MTBF
    50.000 giờ (loại trừ đèn nền)  giờ
    Độ ẩm tương đối
    20%-80  %
    Phạm vi nhiệt độ (bảo quản)
    -20 đến 60  °C
  • Tính bền vững

    Môi trường và năng lượng
    RoHS
    Vật liệu đóng gói có thể tái chế
    100  %
    Các chất cụ thể
    • Không chứa thủy ngân
    • Vỏ không chứa PVC / BFR
  • Tuân thủ quy định và tiêu chuẩn

    Chứng nhận tuân thủ quy định
    • CB
    • Dấu CE
    • CU-EAC
    • EAEU RoHS
    • FCC Lớp B
    • ICES-003
    • TUV/ISO9241-307
    • TUV-BAUART
    • PSB
  • Tủ

    Màu sắc
    Đen
    Bề mặt
    Có vân

Sản phẩm gợi ý

Các sản phẩm đã xem gần đây

Đánh giá

  • Nhãn hiệu / thương hiệu "IPS" và những bằng phát minh về công nghệ có liên quan thuộc về chủ sơ hữu tương ứng của chúng.
  • Độ phân giải tối đa chỉ áp dụng cho đầu vào HDMI.
  • Để có hiệu suất đầu ra tốt nhất, hãy luôn đảm bảo rằng card đồ họa của bạn có thể đạt được độ phân giải và tốc độ làm mới tối đa của màn hình Philips này.
  • Giá trị thời gian phản hồi bằng SmartResponse
  • MPRT là điều chỉnh độ sáng để giảm nhòe, vì vậy không thể điều chỉnh độ sáng trong khi MPRT được bật. Để giảm hiện tượng nhòe chuyển động, đèn nền LED sẽ nhấp nháy đồng bộ với quá trình làm mới màn hình, điều này có thể gây ra sự thay đổi độ sáng đáng chú ý.
  • MPRT là chế độ được tối ưu hóa cho chơi game. Bật MPRT có thể gây ra hiện tượng nhấp nháy màn hình đáng chú ý. Bạn nên tắt MPRT khi không sử dụng chức năng chơi game.
  • Vùng màu NTSC dựa trên CIE1976
  • Vùng màu sRGB dựa trên CIE1931
  • 2020 Advanced Micro Devices, Inc. Bảo lưu mọi quyền. AMD, logo AMD Arrow, AMD FreeSync™ và các kết hợp theo đó là thương hiệu của Advanced Micro Devices, Inc. Các tên sản phẩm khác được sử dụng trong ấn bản này chỉ dành cho mục đích nhận diện và có thể là thương hiệu của chủ sở hữu tương ứng của chúng.
  • Đối với chức năng sạc và cấp nguồn USB-C, Notebook / thiết bị của bạn phải hỗ trợ thông số kỹ thuật Chuẩn sạc USB-C Power Delivery. Vui lòng kiểm tra hướng dẫn sử dụng Notebook của bạn hoặc hỏi ý kiến nhà sản xuất Notebook của bạn để biết thêm chi tiết.
  • Để truyền video qua USB-C, Notebook/thiết bị của bạn phải hỗ trợ chế độ USB-C DP Alt
  • Màn hình có thể trông khác với hình ảnh minh họa.

Bạn có thể xem trang web của chúng tôi tốt nhất bằng phiên bản mới nhất của Microsoft Edge, Google Chrome hoặc Firefox