Fast IPS Gaming monitor Màn hình chơi game Full HD

25M3N3240P/69

Nâng cao trải nghiệm chơi game của bạn

Màn hình Evnia Fast IPS này cung cấp khả năng chơi game mượt mà với tốc độ làm mới 280Hz có thể ép xung đáng kinh ngạc trong khi vẫn tạo ra hình ảnh HDR 400 chất lượng cao. Game thủ cũng có thể xác định mục tiêu dễ dàng hơn với tính năng Smart Crosshair của màn hình này.

Xem tất cả lợi ích

Fast IPS Gaming monitor Màn hình chơi game Full HD

Các sản phẩm tương tự

Xem tất cả Evnia

Nâng cao trải nghiệm chơi game của bạn

  • Evnia 3000
  • 24,5" (62,23cm)
  • 1920 x 1080 (Full HD)
Tốc độ làm mới vượt trội 280Hz cho trải nghiệm chơi game mượt mà nhất

Tốc độ làm mới vượt trội 280Hz cho trải nghiệm chơi game mượt mà nhất

Philips Evnia cung cấp tốc độ làm mới 280Hz có thể ép xung, đưa trải nghiệm chơi game của bạn lên một tầm cao mới. Độ trễ đầu vào thấp kết hợp với công nghệ tốc độ làm mới thay đổi mang đến cho bạn lợi thế chơi game đồng bộ. Ngoài ra, tấm nền góc nhìn rộng với độ phân giải cao của chúng tôi mang đến trải nghiệm chơi game chân thực với độ chính xác màu sắc vượt trội. Hãy tập trung vào những điều quan trọng vì chân đế có thể điều chỉnh mang lại sự thoải mái mà bạn xứng đáng có được và công nghệ không nháy hình giúp bạn xem dễ dàng, để bạn tiếp tục chơi game mà không phải lo lắng về sức khỏe.

Độ trễ đầu vào thấp giúp giảm thời gian trễ tín hiệu giữa thiết bị và màn hình

Độ trễ đầu vào thấp giúp giảm thời gian trễ tín hiệu giữa thiết bị và màn hình

Độ trễ đầu vào là độ trễ xảy ra giữa thời điểm thiết bị kết nối bắt đầu gửi khung hình lên màn hình và thời điểm màn hình thực sự hiển thị khung hình đó. Độ trễ đầu vào thấp giúp giảm thời gian chậm trễ giữa nhập lệnh từ thiết bị của bạn đến màn hình, cải thiện đáng kể hiệu quả khi chơi các game thi đấu tốc độ cao.

Tấm nền Fast IPS: Để chơi game nhanh và hình ảnh rõ nét

Tấm nền Fast IPS: Để chơi game nhanh và hình ảnh rõ nét

Tính năng này được thiết kế cho các game hành động. Tấm nền này không chỉ cho phép chơi game hầu như không bị mờ mà còn kết hợp tốt với tốc độ khung hình cao để đảm bảo mang lại chất lượng hình ảnh sắc nét vượt trội.

Màn hình Full HD 16:9 cho hình ảnh chi tiết sinh động

Màn hình Full HD 16:9 cho hình ảnh chi tiết sinh động

Chất lượng hình ảnh là vấn đề khiến bạn quan tâm. Tuy các màn hình thông thường cũng có chất lượng hình ảnh tốt nhưng bạn vẫn muốn có hình ảnh tốt hơn. Màn hình này được trang bị độ phân giải Full HD 1920 x 1080 nâng cao, cho những chi tiết sinh động đi cùng với độ sáng cao, độ tương phản đến không thể tin nổi và màu sắc trung thực cho hình ảnh sống động như ngoài đời thực.

SmartContrast cho chi tiết đen sẫm

SmartContrast cho chi tiết đen sẫm

SmartContrast là công nghệ của Philips phân tích nội dung bạn đang hiển thị, tự động điều chỉnh màu và điều khiển cường độ ánh sáng nền để có được video và hình ảnh số tốt nhất, hoặc khi chơi trò chơi hiển thị những màu tối màu. Khi chế độ Tiết kiệm được chọn, độ phân giải được điều chỉnh và ánh sáng nền được tinh chỉnh để hiển thị vừa phải cho những ứng dụng văn phòng hàng ngày và tiêu thụ năng lượng ít hơn.

DisplayHDR 400 cho hình ảnh sống động và nổi bật hơn

DisplayHDR 400 cho hình ảnh sống động và nổi bật hơn

DisplayHDR 400 được chứng nhận VESA mang lại bước tiến đáng kể so với màn hình SDR thông thường. Không giống như các màn hình 'tương thích HDR' khác, DisplayHDR 400 thực tạo ra độ sáng, độ tương phản và màu sắc đáng kinh ngạc. Với chế độ làm mờ toàn cục và độ sáng tối thiểu 400 nit, hình ảnh trở nên sống động với những điểm nổi bật đáng chú ý đồng thời có màu đen sâu hơn, nhiều sắc thái hơn. Công nghệ này mang đến một bảng màu mới phong phú hơn chưa từng có trên TV, cho bạn một trải nghiệm hình ảnh thu hút mọi giác quan và truyền cảm xúc.

Chế độ LowBlue và Không nháy hình bảo vệ đôi mắt của bạn

Chế độ LowBlue và Không nháy hình bảo vệ đôi mắt của bạn

Chế độ LowBlue và Công nghệ không nháy hình của chúng tôi đã được phát triển để giảm căng thẳng và mệt mỏi cho mắt thường do việc nhìn vào màn hình trong nhiều giờ liền.

Phím chuyển đổi menu EasySelect cho phép truy cập nhanh chóng vào menu trên màn hình

Phím chuyển đổi menu EasySelect cho phép truy cập nhanh chóng vào menu trên màn hình

Phím chuyển đổi menu EasySelect được đặt ở vị trí phù hợp cho phép bạn thực hiện điều chỉnh nhanh chóng và dễ dàng cho các cài đặt màn hình trong menu Hiển thị trên màn hình.

Chế độ SmartImage Game được tối ưu hóa dành cho game thủ

Chế độ SmartImage Game được tối ưu hóa dành cho game thủ

Màn hình chơi game Philips mới có OSD truy cập nhanh được tinh chỉnh dành cho game thủ, cung cấp cho bạn nhiều lựa chọn. Chế độ "FPS" (Góc nhìn người thứ nhất) cải thiện các chủ đề sẫm màu trong game, cho phép bạn nhìn thấy các đối tượng ẩn trong các khu vực tối màu. Chế độ "Racing" điều chỉnh màn hình với thời gian phản hồi nhanh nhất, màu sắc mức cao, cùng với điều chỉnh hình ảnh. Chế độ "RTS" (Chiến lược thời gian thực) có một chế độ SmartFrame đặc biệt cho phép làm nổi bật các khu vực cụ thể và cho phép điều chỉnh kích thước và hình ảnh. Gamer 1 và Gamer 2 cho phép bạn lưu các cài đặt tùy chỉnh cá nhân dựa trên các game khác nhau, đảm bảo hiệu suất tốt nhất.

Smart Crosshair: để ngắm bắn tốt hơn và vui hơn

Smart Crosshair: để ngắm bắn tốt hơn và vui hơn

Màu của Tâm ngắm được cài đặt theo mặc định. Khi tính năng Smart Crosshair (Tâm ngắm thông minh) được bật, màu sẽ thay đổi thành màu bổ sung cho màu nền. Tính năng Smart Crosshair (Tâm ngắm thông minh) nâng cao độ chính xác của việc ngắm bắn để bạn có thể phát hiện kẻ thù dễ dàng hơn.

Thông số kỹ thuật

  • Hình ảnh/Hiển thị

    Kích thước bảng
    24,5 inch / 62,23 cm
    Tỉ lệ kích thước
    16:9
    Loại bảng LCD
    Công nghệ IPS
    Loại đèn nền
    Hệ thống W-LED
    Khoảng cách điểm ảnh
    0,2832mm (Ngang) x 0,2802mm (Dọc)
    Độ sáng
    350  cd/m²
    Số màu màn hình
    16,7 triệu (RGB 8 bit)
    Gam màu (điển hình)
    DCI-P3 92%, AdobeRGB 89%, sRGB 120%, NTSC 100% *
    Tỉ lệ tương phản (thông thường)
    1000:1
    SmartContrast
    Mega Infinity DCR
    Thời gian phản hồi (thông thường)
    1 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám)*
    Góc nhìn
    • 178º (Ngang) / 178º (Dọc)
    • @ C/R > 10
    Nâng cao hình ảnh
    SmartImage game
    Độ phân giải tối đa
    HDMI: 1920 x 1080 @ 240 Hz; DP: 1920 x 1080 @ 280 Hz (Ép xung)*, 8 bit, RGB/444
    Khung xem hiệu quả
    543,744mm (Ngang) x 302,616mm (Dọc)
    Tần số quét
    HDMI: 30 - 270 kHz (Ngang) / 23 - 240 Hz (Dọc); DP: 30 - 270 kHz (Ngang) / 48 - 280 Hz (Dọc)
    sRGB
    Delta E
    < 2 (sRGB)
    Không bị nháy
    Mật độ điểm ảnh
    89 PPI
    Chế độ LowBlue
    Lớp phủ màn hình hiển thị
    Chống chói, 3H, Độ lóa 25%
    Độ trễ đầu vào thấp
    EasyRead
    Đồng bộ thích ứng
    HDR
    HDR 400
    Smart Crosshair
    Shadow Boost
  • Khả năng kết nối

    Đầu vào tín hiệu
    HDMI 2.0 x 2, DisplayPort 1.4 x 1
    Đầu vào đồng bộ
    Đồng bộ riêng rẽ
    Âm thanh (Vào/Ra)
    Cổng ra tai nghe
    HDCP
    HDCP 1.4 (HDMI / DisplayPort), HDCP 2.2 (HDMI / DisplayPort)
    Hub USB
    Chỉ USB-A để cập nhật firmware
  • Tiện lợi

    Tương thích "cắm vào và hoạt động"
    • DDC/CI
    • Mac OS X
    • sRGB
    • Windows 11 / 10
    Tiện lợi cho người dùng
    • Bật/tắt nguồn
    • Menu/OK
    • Đầu vào/Lên
    • Cài đặt game/Xuống
    • SmartImage game/Quay lại
    Ngôn ngữ OSD
    • Tiếng Bồ Đào Nha Brazil
    • Tiếng Séc
    • Tiếng Hà Lan
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Phần Lan
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Đức
    • Tiếng Hy Lạp
    • Tiếng Hungary
    • Tiếng Ý
    • Tiếng Nhật Bản
    • Tiếng Hàn Quốc
    • Tiếng Ba Lan
    • Tiếng Bồ Đào Nha
    • Tiếng Nga
    • Tiếng Tây Ban Nha
    • Tiếng Trung giản thể
    • Tiếng Thụy Điển
    • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
    • Tiếng Trung truyền thống
    • Ukraina
    Tiện lợi khác
    • Khóa Kensington
    • Gắn VESA (100x100 mm)
    Phần mềm điều khiển
    Evnia Precision Center
  • Chân đế

    Nghiêng
    -5/20  độ
  • Công suất

    Nguồn điện
    • Trong
    • AC 100-240 V, 50-60 Hz
    Chế độ tắt
    0,3 W (điển hình)
    Chế độ bật
    27,5 W (điển hình)
    Chế độ chờ
    0,5 W (điển hình)
    Chỉ báo đèn LED nguồn
    • Vận hành - Trắng
    • Chế độ chờ - Trắng (nhấp nháy)
  • Kích thước

    Đóng gói, tính theo mm (Rộng x Cao x Sâu)
    696 x 444 x 177  mm
    Sản phẩm không kèm chân đế (mm)
    556,39 x 330,33 x 57,9  mm
    Sản phẩm kèm chân đế (chiều cao tối đa)
    556,39 x 438,03 x 244,8  mm
  • Trọng lượng

    Sản phẩm với bao bì (kg)
    7,6  kg
    Sản phẩm kèm chân đế (kg)
    4,41  kg
    Sản phẩm không kèm chân đế (kg)
    3,72  kg
  • Điều kiện vận hành

    Độ cao so với mực nước biển
    Hoạt động: +12.000 ft (3.658 m), Không hoạt động: +40.000 ft (12.192 m)
    Phạm vi nhiệt độ (vận hành)
    0°C đến 40  °C
    MTBF
    30.000 (Loại trừ đèn nền)  giờ
    Độ ẩm tương đối
    20%-80  %
    Phạm vi nhiệt độ (bảo quản)
    -20°C đến 60  °C
  • Tính bền vững

    Môi trường và năng lượng
    China RoHS
    Vật liệu đóng gói có thể tái chế
    100  %
    Các chất cụ thể
    Vỏ không chứa PVC / BFR
  • Tuân thủ quy định và tiêu chuẩn

    Chứng nhận tuân thủ quy định
    • CCC
    • CECP
    • CEL
  • Tủ

    Màu sắc
    Đen
    Bề mặt
    Có vân

Sản phẩm gợi ý

Các sản phẩm đã xem gần đây

Đánh giá

  • Nhãn hiệu / thương hiệu "IPS" và những bằng phát minh về công nghệ có liên quan thuộc về chủ sơ hữu tương ứng của chúng.
  • Độ phân giải tối đa chỉ áp dụng cho đầu vào DP.
  • Để có hiệu suất đầu ra tốt nhất, hãy luôn đảm bảo rằng card đồ họa của bạn có thể đạt được độ phân giải và tốc độ làm mới tối đa của màn hình Philips này.
  • Giá trị thời gian phản hồi bằng SmartResponse
  • Độ bao phủ Adobe RGB và DCI-P3 dựa trên CIE1976, Vùng màu sRGB dựa trên CIE1931, Vùng NTSC dựa trên CIE1976.
  • Chức năng Ép xung làm tăng tốc độ làm mới gốc, tuy nhiên, nó cũng đi kèm một số rủi ro liên quan. Nếu màn hình hiển thị bất thường sau khi khởi động lại, vui lòng tắt cài đặt Ép xung nằm trong menu OSD của màn hình.
  • Các sản phẩm và phụ kiện được liệt kê trên tờ rơi này có thể khác nhau tùy theo quốc gia và khu vực.
  • Màn hình có thể trông khác với hình ảnh minh họa.

Bạn có thể xem trang web của chúng tôi tốt nhất bằng phiên bản mới nhất của Microsoft Edge, Google Chrome hoặc Firefox