Màn hình LCD với Ultra Wide-Color

246E9QDSB/74

Màn hình LCD với Ultra Wide-Color

246E9QDSB/74

Thiết kế phong cách, màu sắc bắt mắt

Màn hình cong Philips E line nổi bật với thiết kế kiểu cách và hiệu suất hình ảnh “trên cả tuyệt vời”. Màn hình có đường viền hẹp, độ phân giải Full HD và công nghệ Ultra Wide-Color cho hình ảnh sống động như thực. Xem tất cả lợi ích

Màn hình LCD với Ultra Wide-Color

Thiết kế phong cách, màu sắc bắt mắt

Màn hình cong Philips E line nổi bật với thiết kế kiểu cách và hiệu suất hình ảnh “trên cả tuyệt vời”. Màn hình có đường viền hẹp, độ phân giải Full HD và công nghệ Ultra Wide-Color cho hình ảnh sống động như thực. Xem tất cả lợi ích

Thiết kế phong cách, màu sắc bắt mắt

Màn hình cong Philips E line nổi bật với thiết kế kiểu cách và hiệu suất hình ảnh “trên cả tuyệt vời”. Màn hình có đường viền hẹp, độ phân giải Full HD và công nghệ Ultra Wide-Color cho hình ảnh sống động như thực. Xem tất cả lợi ích

Màn hình LCD với Ultra Wide-Color

Thiết kế phong cách, màu sắc bắt mắt

Màn hình cong Philips E line nổi bật với thiết kế kiểu cách và hiệu suất hình ảnh “trên cả tuyệt vời”. Màn hình có đường viền hẹp, độ phân giải Full HD và công nghệ Ultra Wide-Color cho hình ảnh sống động như thực. Xem tất cả lợi ích

Thiết kế phong cách, màu sắc bắt mắt

  • E Line
  • 24 (đường chéo 23,8" / 60,5 cm)
  • 1920 x 1080 (Full HD)
Dải màu Ultra Wide-Color rộng hơn cho hình ảnh sống động

Dải màu Ultra Wide-Color rộng hơn cho hình ảnh sống động

Công nghệ Ultra Wide-Color cung cấp một quang phổ màu rộng hơn cho hình ảnh rực rỡ hơn. "Gam màu" rộng hơn của Ultra Wide-Color tạo ra màu xanh lá cây tự nhiên hơn, màu đỏ sống động và màu xanh thăm thẳm. Công nghệ Ultra Wide-Color đem lại cho hình ảnh, chất lượng giải trí đa phương tiện và năng suất những màu sắc sinh động và rực rỡ.

Công nghệ góc nhìn rộng IPS LED cho độ chính xác hình ảnh và màu sắc

Công nghệ góc nhìn rộng IPS LED cho độ chính xác hình ảnh và màu sắc

Màn hình IPS sử dụng công nghệ tiên tiến cho bạn góc nhìn rộng 178/178 độ, cho phép xem màn hình từ gần như bất kỳ góc nào. Không như bảng TN chuẩn, màn hình IPS cho bạn hình ảnh sinh động cao với màu sắc sống động, giúp cho màn hình không chỉ lý tưởng cho các ứng dụng xem ảnh, video và duyệt web, mà cho cả các ứng dụng chuyên nghiệp yêu cầu luôn có độ chính xác màu và độ sáng ổn định.

Màn hình Full HD 16:9 cho hình ảnh chi tiết sinh động

Màn hình Full HD 16:9 cho hình ảnh chi tiết sinh động

Chất lượng hình ảnh là vấn đề khiến bạn quan tâm. Tuy các màn hình thông thường cũng có chất lượng hình ảnh tốt nhưng bạn vẫn muốn có hình ảnh tốt hơn. Màn hình này được trang bị độ phân giải Full HD 1920 x 1080 nâng cao, cho những chi tiết sinh động đi cùng với độ sáng cao, độ tương phản đến không thể tin nổi và màu sắc trung thực cho hình ảnh sống động như ngoài đời thực.

Chơi game mượt mà dễ dàng với công nghệ AMD FreeSync™

Chơi game mượt mà dễ dàng với công nghệ AMD FreeSync™

Không nên chọn chơi game nếu game bị giật hình hoặc khung hình bị nứt. Với màn hình Philips mới, điều này không còn nữa. Đạt được hiệu suất mượt mà, không có xảo ảnh ở hầu như mọi tốc độ khung hình với công nghệ AMD FreeSync™, tốc độ làm mới nhanh mượt mà và thời gian phản hồi siêu nhanh.

Màn hình có đường viền hẹp mang đến diện mạo mượt mà

Màn hình có đường viền hẹp mang đến diện mạo mượt mà

Các màn hình Philips mới có đường viền siêu hẹp, cho phép giảm thiểu sự xao nhãng và kích thước xem tối đa. Đặc biệt thích hợp cho các thiết lập nhiều màn hình hoặc xếp lát như chơi game, thiết kế đồ họa và các ứng dụng chuyên nghiệp, màn hình đường viền siêu hẹp mang đến cho bạn cảm giác như sử dụng một màn hình lớn.

Mắt ít mệt mỏi hơn với Công nghệ không nháy hình

Mắt ít mệt mỏi hơn với Công nghệ không nháy hình

Do cách điều khiển độ sáng trên màn hình LED chiếu sáng nền, màn hình của một số người dùng bị nháy hình, gây ra sự mệt mỏi ở mắt. Công nghệ không nháy hình của Philips áp dụng giải pháp mới để điều hòa độ sáng và giảm sự nháy hình giúp xem thoải mái hơn.

Chế độ LowBlue không gây hại cho mắt

Chế độ LowBlue không gây hại cho mắt

Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng cũng giống như tia cực tím, tia ánh sáng xanh bước sóng ngắn từ màn hình LED cũng có thể gây hại cho mắt và ảnh hưởng đến thị lực theo thời gian. Được phát triển để bảo vệ sức khỏe người dùng, cài đặt Chế độ Philips LowBlue sử dụng công nghệ phần mềm thông minh để giảm bớt các tia sáng xanh bước sóng ngắn có hại.

HDMI đảm bảo kết nối kỹ thuật số đa năng

HDMI đảm bảo kết nối kỹ thuật số đa năng

Thiết bị có hỗ trợ kết nối HDMI có toàn bộ phần cứng cần thiết để nhận tín hiệu đầu vào Giao diện đa phương tiện độ nét cao (HDMI). Cáp HDMI cho phép tất cả tín hiệu âm thanh và video số có chất lượng cao được truyền qua một dây cáp duy nhất từ máy tính hay bất kỳ nguồn AV nào (bao gồm hộp cài đặt, đầu phát DVD, đầu thu A/V và máy quay video).

Vật liệu thân thiện với môi trường đáp ứng các tiêu chuẩn chính của quốc tế

"Philips cam kết sử dụng vật liệu bền vững, thân thiện với môi trường cho toàn bộ dòng sản phẩm màn hình của công ty. Tất cả các bộ phận bằng nhựa ở phần thân, bộ phận khung bằng thép và vật liệu đóng gói đều sử dụng vật liệu tái chế 100%. Trong một số kiểu sản phẩm nhất định chúng tôi sử dụng lên đến 65% nhựa tái chế sau sử dụng. Sự tuân thủ chặt chẽ tiêu chuẩn RoHS đảm bảo sự giảm đáng kể hoặc loại bỏ các chất độc hại như chì. Hàm lượng thủy ngân trong màn hình có đèn nền CCFL đã được giảm đáng kể và được loại bỏ hoàn toàn trong màn hình đèn nền LED.

Thông số kỹ thuật

  • Khả năng kết nối

    Đầu vào tín hiệu
    • VGA (Analog)
    • DVI-D (kỹ thuật số, HDCP)
    • HDMI (kỹ thuật số, HDCP)
    Đầu vào đồng bộ
    • Đồng bộ riêng rẽ
    • Đồng bộ khi bật xanh
    Âm thanh (Vào/Ra)
    Âm thanh HDMI ra
  • Hình ảnh/Hiển thị

    Kích thước bảng
    23,8 inch / 60,5 cm
    Tỉ lệ kích thước
    16:9
    Loại bảng LCD
    Công nghệ IPS
    Loại đèn nền
    Hệ thống W-LED
    Bước điểm ảnh
    0,275 x 0,275 mm
    Độ sáng
    250  cd/m²
    Số màu màn hình
    16,7 triệu
    Gam màu (điển hình)
    NTSC 108%*, sRGB 129%*
    Tỉ lệ tương phản (thông thường)
    1000:1
    SmartContrast
    20.000.000:1
    Thời gian phản hồi (thông thường)
    4 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám)*
    Góc nhìn
    • 178º (Ngang) / 178º (Dọc)
    • @ C/R > 10
    Nâng cao hình ảnh
    SmartImage game
    Độ phân giải tối đa
    1920 x 1080 @ 75 Hz*
    Khung xem hiệu quả
    527,04 (Ngang) x 296,46 (Dọc)
    Tần số quét
    30 - 83 kHz (Ngang) / 50 - 76 Hz (Dọc)
    sRGB
    Không bị nháy
    Mật độ điểm ảnh
    93 PPI
    Chế độ LowBlue
    Lớp phủ màn hình hiển thị
    Chống chói, 3H, Độ lóa 25%
    Công nghệ AMD FreeSync™
  • Tiện lợi

    Tương thích "cắm vào và hoạt động"
    • DDC/CI
    • Mac OS X
    • sRGB
    • Windows 10 / 8.1 / 8 / 7
    Tiện lợi cho người dùng
    • Bật/tắt nguồn
    • Menu
    • Độ sáng
    • Đầu vào
    • SmartImage Game
    Ngôn ngữ OSD
    • Tiếng Bồ Đào Nha Brazil
    • Tiếng Séc
    • Tiếng Hà Lan
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Phần Lan
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Đức
    • Tiếng Hy Lạp
    • Tiếng Hungary
    • Tiếng Ý
    • Tiếng Nhật Bản
    • Tiếng Hàn Quốc
    • Tiếng Ba Lan
    • Tiếng Bồ Đào Nha
    • Tiếng Nga
    • Tiếng Trung giản thể
    • Tiếng Tây Ban Nha
    • Tiếng Thụy Điển
    • Tiếng Trung truyền thống
    • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
    • Ukraina
    Tiện lợi khác
    • Khóa Kensington
    • Gắn VESA (75x75mm)
  • Chân đế

    Nghiêng
    -5/20  độ
  • Công suất

    Nguồn điện
    • Ngoài
    • AC 100-240 V, 50-60 Hz
    Chế độ tắt
    < 0,3 W (điển hình)
    Chế độ bật
    13,04 W (điển hình) (Phương pháp kiểm tra EnergyStar)
    Chế độ chờ
    < 0,5 W (điển hình)
    Chỉ báo đèn LED nguồn
    • Vận hành - Trắng
    • Chế độ chờ - Trắng (nhấp nháy)
  • Kích thước

    Sản phẩm với chân đế (mm)
    540 x 416 x 190  mm
    Đóng gói, tính theo mm (Rộng x Cao x Sâu)
    586 x 477 x 141  mm
    Sản phẩm không kèm chân đế (mm)
    540 x 326 x 39  mm
  • Trọng lượng

    Sản phẩm với bao bì (kg)
    4,45  kg
    Sản phẩm kèm chân đế (kg)
    2,94  kg
    Sản phẩm không kèm chân đế (kg)
    2,39  kg
  • Điều kiện vận hành

    Độ cao so với mực nước biển
    Hoạt động: +12.000 ft (3.658 m), Không hoạt động: +40.000 ft (12.192 m)
    Phạm vi nhiệt độ (vận hành)
    0 đến 40  °C
    MTBF
    50.000 giờ (loại trừ đèn nền)  giờ
    Độ ẩm tương đối
    20%-80  %
    Phạm vi nhiệt độ (bảo quản)
    -20 đến 60  °C
  • Tính bền vững

    Môi trường và năng lượng
    • EnergyStar 8.0
    • RoHS
    • Không chứa thủy ngân
    • WEEE
    Vật liệu đóng gói có thể tái chế
    100  %
  • Tuân thủ quy định và tiêu chuẩn

    Chứng nhận tuân thủ quy định
    • Dấu CE
    • FCC Lớp B
    • CU-EAC
    • TUV/ISO9241-307
    • VCCI
    • RCM
    • BSMI
    • MEPS
    • CB
    • cETLus
    • ICES-003
    • TUV-BAUART
  • Tủ

    Màu sắc
    Đen / Bạc
    Hoàn thiện
    Bóng

Sản phẩm gợi ý

Các sản phẩm đã xem gần đây

Đánh giá

  • Nhãn hiệu / thương hiệu "IPS" và những bằng phát minh về công nghệ có liên quan thuộc về chủ sơ hữu tương ứng của chúng.
  • Độ phân giải tối đa chỉ áp dụng cho đầu vào HDMI.
  • Giá trị thời gian phản hồi bằng SmartResponse
  • 2020 Advanced Micro Devices, Inc. Bảo lưu mọi quyền. AMD, logo AMD Arrow, AMD FreeSync™ và các kết hợp theo đó là thương hiệu của Advanced Micro Devices, Inc. Các tên sản phẩm khác được sử dụng trong ấn bản này chỉ dành cho mục đích nhận diện và có thể là thương hiệu của chủ sở hữu tương ứng của chúng.
  • Vùng màu NTSC dựa trên CIE1976
  • Vùng màu sRGB dựa trên CIE1931
  • Màn hình có thể trông khác với hình ảnh minh họa.

Bạn có thể xem trang web của chúng tôi tốt nhất bằng phiên bản mới nhất của Microsoft Edge, Google Chrome hoặc Firefox