Brilliance

Màn hình LCD với đèn nền LED

190BL1CS/00
Tìm hỗ trợ cho sản phẩm này

Brilliance Màn hình LCD với đèn nền LED

190BL1CS/00

Màn hình tiện dụng dành cho công việc nâng cao năng suất

Với những tính năng như SmartImage, Âm thanh Stereo Phía trước, cổng USB và đế Ergo base, màn hình 190BL1 tiết kiệm năng lượng dành cho công việc nâng cao năng suất của bạn Xem tất cả lợi ích

Không may, sản phẩm này không còn hàng nữa

Brilliance Màn hình LCD với đèn nền LED

Màn hình tiện dụng dành cho công việc nâng cao năng suất

Với những tính năng như SmartImage, Âm thanh Stereo Phía trước, cổng USB và đế Ergo base, màn hình 190BL1 tiết kiệm năng lượng dành cho công việc nâng cao năng suất của bạn Xem tất cả lợi ích

Màn hình tiện dụng dành cho công việc nâng cao năng suất

  • B-line
  • 19" (48,3 cm)
  • Định dạng 16:10
SmartImage: Trải nghiệm hiển thị thân thiện với người dùng đã tối ưu hóa

SmartImage: Trải nghiệm hiển thị thân thiện với người dùng đã tối ưu hóa

SmartImage là công nghệ độc quyền tiên tiến của Philips, phân tích nội dung hiển thị trên màn hình và mang lại cho bạn hiệu suất hiển thị tối ưu. Giao diện thân thiện với người dùng này cho phép bạn chọn nhiều chế độ như Office (Văn Phòng), Image (Hình Ảnh), Entertainment (Giải Trí), Economy (Tiết Kiệm), v.v. để phù hợp với ứng dụng đang sử dụng. Dựa trên sự lựa chọn đó, SmartImage tối ưu một cách tích cực độ tương phản, độ bão hòa màu và độ sắc nét của hình ảnh và video, để cho hiệu quả hiển thị tột bậc. Tùy chọn chế độ Economy (Tiết Kiệm) cung cấp cho bạn tiết kiệm nhiều nguồn điện. Tất cả trong thời gian thực với việc nhấn một nút!

SmartContrast: Cho chi tiết đen sẫm đáng kinh ngạc

SmartContrast: Cho chi tiết đen sẫm đáng kinh ngạc

SmartContrast là công nghệ của Philips phân tích nội dung bạn đang hiển thị, tự động điều chỉnh màu và điều khiển cường độ ánh sáng nền để có được video và hình ảnh số tốt nhất, hoặc khi chơi trò chơi hiển thị những màu tối màu. Khi chế độ Tiết kiệm được chọn, độ phân giải được điều chỉnh và ánh sáng nền được tinh chỉnh để hiển thị vừa phải cho những ứng dụng văn phòng hàng ngày và tiêu thụ năng lượng ít hơn.

TrueVision: Hiệu suất màn hình chất lượng phòng thí nghiệm

TrueVision: Hiệu suất màn hình chất lượng phòng thí nghiệm

TrueVision là công nghệ thuật toán và kiểm tra hàng đầu trong ngành và sở hữu riêng của Philips để điều chỉnh và tinh chỉnh màn hình, một quy trình mở rộng đảm bảo hiệu suất màn hình tuyệt đối tuân thủ với tiêu chuẩn có mức độ chặt chẽ cao hơn bốn lần có với yêu cầu của Microsoft's Vista cho từng màn hình và mọi màn hình rời khỏi nhà máy - chứ không chỉ đánh giá một vài sản phẩm mẫu. Chỉ Philips mới thực hiện toàn bộ công việc này để mang đến mức độ chính xác màu và chất lượng hiển thị trên mọi màn hình mới.

Công nghệ LED đảm bảo màu sắc tự nhiên

LED Trắng là thiết bị có trạng thái đặc, chiếu sáng với độ sáng đầy đủ, nhất quán nhanh hơn để tiết kiệm thời gian khởi động. LED không chứa thủy ngân, cho phép tái chế thân thiện với môi trường và quá trình thải bỏ. LED cho phép kiểm soát việc làm tối dần đèn nền LCD, giúp tỉ lệ tương phản cực kỳ cao. Nó cũng giúp tạo ra màu sắc tốt hơn nhờ vào độ sáng nhất quán trong toàn màn hình.

Điều chỉnh độ cao 70mm cho vị trí ngồi lý tưởng

Compact Ergo Base là đế màn hình 'thân thiện với người dùng' của Philips cho phép xoay, nghiêng và có thể điều chỉnh độ cao để từng người dùng có thể đặt vị trí màn hình để có được sự thoải mái và hiệu quả tối đa khi xem.

Điều chỉnh độ nghiêng và độ xoay cho góc nhìn lý tưởng

Độ nghiêng và độ xoay của màn hình là cơ chế tích hợp trên bộ phận đế, cho phép màn hình xoay và nghiêng về phía sau hoặc phía trước.

Energy Star cho sử dụng năng lượng hiệu quả và tiêu thụ điện thấp

Energy Star là chương trình sử dụng năng lượng hiệu quả do US EPA tài trợ và cũng được chấp nhận bởi nhiều quốc gia khác. Chứng chỉ Energy Star đảm bảo rằng bạn đang mua sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn sử dụng năng lượng hiệu quả mới nhất, hoạt động với hiệu quả năng lượng tối đa tại tất cả các mức độ hoạt động. Màn hình mới của Philips được cấp chứng chỉ cho các đặc tả Energy Star 5.0 và đáp ứng hoặc vượt tiêu chuẩn. Ví dụ, ở chế độ nghỉ Energy Star 5.0 yêu cầu tiêu thụ điện dưới 1 watt, nhưng màn hình Philips tiêu thụ dưới 0,5 watt. Bạn có thể biết thêm chi tiết tại www.energystar.gov

Vật liệu thân thiện với môi trường đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế

"Philips cam kết sử dụng vật liệu bền vững, thân thiện với môi trường cho toàn bộ dòng sản phẩm màn hình của công ty. Tất cả các bộ phận bằng nhựa ở phần thân, bộ phận khung bằng thép và vật liệu đóng gói đều sử dụng vật liệu tái chế 100%. Trong một số kiểu sản phẩm nhất định chúng tôi sử dụng lên đến 65% nhựa tái chế sau sử dụng. Sự tuân thủ chặt chẽ tiêu chuẩn RoHS đảm bảo sự giảm đáng kể hoặc loại bỏ các chất độc hại như chì. Hàm lượng thủy ngân trong màn hình có đèn nền CCFL đã được giảm đáng kể và được loại bỏ hoàn toàn trong màn hình đèn nền LED. Vui lòng truy cập Philips tại http://www.asimpleswitch.com/global/ để tìm hiểu thêm.

EPEAT Bạc đảm bảo tác động thấp đến môi trường

Màn hình đạt chứng chỉ EPEAT Silver của Philips đảm bảo sự bảo vệ sức khỏe con người và môi trường, và có hiệu suất sử dụng năng lượng cao, đảm bảo phát thải thấp các loại khí nhà kính làm biến đổi khí hậu. Chương trình EPEAT giúp những người mua hàng đánh giá, so sánh và lựa chọn Màn hình dựa trên 51 tiêu chí môi trường được US EPA hỗ trợ. EPEAT Silver chỉ hợp lệ tại nơi Philips đăng ký sản phẩm. Vui lòng truy cập www.epeat.net để biết trạng thái đăng ký tại quốc gia của bạn.

Âm thanh stereo tích hợp cho trải nghiệm đa phương tiện

Cặp loa stereo chất lượng cao được tích hợp trong một thiết bị màn hình. Loa có thể nhìn thấy hướng ra mặt trước hoặc ẩn đi hướng xuống dưới, hướng lên trên, hướng ra đằng sau, v.v. tùy thuộc vào kiểu và thiết kế.

Thông số kỹ thuật

  • Khả năng kết nối

    Đầu vào tín hiệu
    • DVI-D (kỹ thuật số, HDCP)
    • VGA (Analog)
    USB
    USB 2.0 x 1
    Đầu vào đồng bộ
    • Đồng bộ riêng rẽ
    • Đồng bộ khi bật xanh
    Âm thanh (Vào/Ra)
    Âm thanh Stereo
  • Hình ảnh/Hiển thị

    Kích thước bảng
    19 inch / 48,3 cm
    Tỉ lệ kích thước
    16:10
    Loại bảng LCD
    TFT-LCD
    Loại đèn nền
    Hệ thống W-LED
    Bước điểm ảnh
    0,283 x 0,283 mm
    Độ phân giải tốt nhất
    1440x900 @ 60Hz
    Độ sáng
    250  cd/m²
    Số màu màn hình
    16,7 triệu
    Tỉ lệ tương phản (thông thường)
    1000:1
    SmartContrast
    20.000.000:1
    Thời gian phản hồi (thông thường)
    5  ms
    Góc nhìn
    • 170º (Ngang) / 160º (Dọc)
    • @ C/R > 10
    Nâng cao hình ảnh
    SmartImage
    Khung xem hiệu quả
    408,24 (Ngang) x 255,15 (Dọc)
    Tần số quét
    30 -83 kHz (Ngang) / 56 -75 Hz (Dọc)
    sRGB
  • Tiện lợi

    Tương thích "cắm vào và hoạt động"
    • DDC/CI
    • Mac OS X
    • sRGB
    • Windows 7/Vista/XP
    Âm thanh tích hợp
    1Wx2
    Tiện lợi cho người dùng
    • SmartImage
    • Âm thanh
    • Độ sáng
    • Menu
    • Tự động
    • Bật/tắt nguồn
    Ngôn ngữ OSD
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Đức
    • Tiếng Ý
    • Tiếng Nga
    • Tiếng Trung giản thể
    • Tiếng Tây Ban Nha
    • Tiếng Bồ Đào Nha
    Tiện lợi khác
    • Khóa Kensington
    • Gắn VESA (100x100 mm)
  • Chân đế

    Điều chỉnh độ cao
    lên đến 70  mm
    Trục xoay
    -45/45  độ
    Nghiêng
    -5/20  độ
  • Công suất

    Chế độ tiết kiệm
    7,7 W (điển hình)
    Nguồn điện
    • Cài sẵn
    • AC 100-240 V, 50-60 Hz
    Chế độ tắt
    0,3 W (điển hình)
    Chế độ bật
    11,4 W (Phương pháp kiểm tra EnergyStar 5.0)
    Chế độ chờ
    0,3 W (điển hình)
    Chỉ báo đèn LED nguồn
    • Vận hành - Trắng
    • Chế độ chờ - Trắng (nhấp nháy)
  • Kích thước

    Sản phẩm với chân đế (mm)
    436 x 422 x 201  mm
    Đóng gói, tính theo mm (Rộng x Cao x Sâu)
    508 x 485 x 172  mm
    Sản phẩm không kèm chân đế (mm)
    436 x 305 x 68  mm
  • Trọng lượng

    Sản phẩm với bao bì (kg)
    6,18  kg
    Sản phẩm kèm chân đế (kg)
    4,12  kg
    Sản phẩm không kèm chân đế (kg)
    3,04  kg
  • Điều kiện vận hành

    Phạm vi nhiệt độ (vận hành)
    0°C đến 40°C  °C
    MTBF
    30.000  giờ
    Độ ẩm tương đối
    20%-80  %
    Phạm vi nhiệt độ (bảo quản)
    -20°C đến 60°C  °C
  • Tính bền vững

    Môi trường và năng lượng
    • EPEAT Bạc
    • RoHS
    • EnergyStar 5.0
    • Không chứa thủy ngân
    Vật liệu đóng gói có thể tái chế
    100  %
  • Tuân thủ quy định và tiêu chuẩn

    Chứng nhận tuân thủ quy định
    • BSMI
    • Dấu CE
    • FCC Lớp B
    • GOST
    • SEMKO
    • TCO 5.2
    • TUV Ergo
    • TUV/GS
    • UL/cUL
    • WEEE
  • Tủ

    Màu sắc
    Bạc / Đen
    Bề mặt
    Chất liệu

Sản phẩm gợi ý

Các sản phẩm đã xem gần đây

Đánh giá

Bạn có thể xem trang web của chúng tôi tốt nhất bằng phiên bản mới nhất của Microsoft Edge, Google Chrome hoặc Firefox