Trang chủ

Màn hình

Màn hình LCD với Ultra Wide-Color

Thiết kế phong cách, màu sắc bắt mắt

Màn hình cong Philips E line nổi bật với thiết kế kiểu cách và hiệu suất hình ảnh “trên cả tuyệt vời”. Màn hình có đường viền hẹp, độ phân giải Full HD và công nghệ Ultra Wide-Color cho hình ảnh sống động như thực.

Xem tất cả lợi ích

Thiết kế phong cách, màu sắc bắt mắt

  • E Line
  • 24 (đường chéo 23,8" / 60,5 cm)
  • 1920 x 1080 (Full HD)

Dải màu Ultra Wide-Color rộng hơn cho hình ảnh sống động

Công nghệ Ultra Wide-Color cung cấp một quang phổ màu rộng hơn cho hình ảnh rực rỡ hơn. "Gam màu" rộng hơn của Ultra Wide-Color tạo ra màu xanh lá cây tự nhiên hơn, màu đỏ sống động và màu xanh thăm thẳm. Công nghệ Ultra Wide-Color đem lại cho hình ảnh, chất lượng giải trí đa phương tiện và năng suất những màu sắc sinh động và rực rỡ.

Công nghệ góc nhìn rộng IPS LED cho độ chính xác hình ảnh và màu sắc

Màn hình IPS sử dụng công nghệ tiên tiến cho bạn góc nhìn rộng 178/178 độ, cho phép xem màn hình từ gần như bất kỳ góc nào. Không như bảng TN chuẩn, màn hình IPS cho bạn hình ảnh sinh động cao với màu sắc sống động, giúp cho màn hình không chỉ lý tưởng cho các ứng dụng xem ảnh, video và duyệt web, mà cho cả các ứng dụng chuyên nghiệp yêu cầu luôn có độ chính xác màu và độ sáng ổn định.

Màn hình Full HD 16:9 cho hình ảnh chi tiết sinh động

Chất lượng hình ảnh là vấn đề khiến bạn quan tâm. Tuy các màn hình thông thường cũng có chất lượng hình ảnh tốt nhưng bạn vẫn muốn có hình ảnh tốt hơn. Màn hình này được trang bị độ phân giải Full HD 1920 x 1080 nâng cao, cho những chi tiết sinh động đi cùng với độ sáng cao, độ tương phản đến không thể tin nổi và màu sắc trung thực cho hình ảnh sống động như ngoài đời thực.

Chơi game mượt mà dễ dàng với công nghệ AMD FreeSync™

Màn hình có đường viền hẹp mang đến diện mạo mượt mà

Mắt ít mệt mỏi hơn với Công nghệ không nháy hình

Chế độ LowBlue không gây hại cho mắt

HDMI đảm bảo kết nối kỹ thuật số đa năng

Vật liệu thân thiện với môi trường đáp ứng các tiêu chuẩn chính của quốc tế

Thông số kỹ thuật
  • Khả năng kết nối

    Đầu vào tín hiệu
    • VGA (Analog)

    • DVI-D (kỹ thuật số, HDCP)

    • HDMI (kỹ thuật số, HDCP)

    Đầu vào đồng bộ
    • Đồng bộ riêng rẽ

    • Đồng bộ khi bật xanh

    Âm thanh (Vào/Ra)

    Âm thanh HDMI ra

  • Hình ảnh/Hiển thị

    Kích thước bảng

    23,8 inch / 60,5 cm

    Tỉ lệ kích thước

    16:9

    Loại bảng LCD

    Công nghệ IPS

    Loại đèn nền

    Hệ thống W-LED

    Bước điểm ảnh

    0,275 x 0,275 mm

    Độ sáng

    250  cd/m²

    Số màu màn hình

    16,7 triệu

    Gam màu (điển hình)

    NTSC 108%*, sRGB 129%*

    Tỉ lệ tương phản (thông thường)

    1000:1

    SmartContrast

    20.000.000:1

    Thời gian phản hồi (thông thường)

    4 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám)*

    Góc nhìn
    • 178º (Ngang) / 178º (Dọc)

    • @ C/R > 10

    Nâng cao hình ảnh

    SmartImage game

    Độ phân giải tối đa

    1920 x 1080 @ 75 Hz*

    Khung xem hiệu quả

    527,04 (Ngang) x 296,46 (Dọc)

    Tần số quét

    30 - 83 kHz (Ngang) / 50 - 76 Hz (Dọc)

    sRGB

    Không bị nháy

    Mật độ điểm ảnh

    93 PPI

    Chế độ LowBlue

    Lớp phủ màn hình hiển thị

    Chống chói, 3H, Độ lóa 25%

    Công nghệ AMD FreeSync™

  • Nhãn hiệu / thương hiệu "IPS" và những bằng phát minh về công nghệ có liên quan thuộc về chủ sơ hữu tương ứng của chúng.
  • Độ phân giải tối đa chỉ áp dụng cho đầu vào HDMI.
  • Giá trị thời gian phản hồi bằng SmartResponse
  • 2020 Advanced Micro Devices, Inc. Bảo lưu mọi quyền. AMD, logo AMD Arrow, AMD FreeSync™ và các kết hợp theo đó là thương hiệu của Advanced Micro Devices, Inc. Các tên sản phẩm khác được sử dụng trong ấn bản này chỉ dành cho mục đích nhận diện và có thể là thương hiệu của chủ sở hữu tương ứng của chúng.
  • Vùng màu NTSC dựa trên CIE1976
  • Vùng màu sRGB dựa trên CIE1931
  • Màn hình có thể trông khác với hình ảnh minh họa.