Trang chủ

Màn hình

Professional Monitor

Màn hình 4K UHD Mini-LED Thunderbolt™ 4

Rực rỡ theo cách đơn giản

Màn hình Philips Thunderbolt™ 4 mang đến giải pháp kết nối một dây cáp an toàn, đáng tin cậy. Đèn nền LED mini và màn hình được chứng nhận DisplayHDR™ 1400 tạo ra hiệu suất hình ảnh vượt trội và độ chính xác của màu sắc dành cho những người dùng chú trọng đến màu sắc.

Xem tất cả lợi ích

Rực rỡ theo cách đơn giản

Đèn LED mini với cổng kết nối Thunderbolt

  • Brilliance 7000
  • 27" (68,6 cm)
  • 3840 x 2160 (4K UHD)

Kết nối nhanh cho dữ liệu, video và Ethernet

Màn hình Philips có dock cắm được trang bị kết nối Thunderbolt™ 4. So với màn hình USB-C thông thường, công nghệ Thunderbolt™ 4 cung cấp tốc độ truyền dữ liệu 40Gbps nhanh như chớp, hỗ trợ video độ phân giải cao, truyền tải đa luồng để kết nối daisy chain, chuẩn sạc Power Delivery lên tới 90W cho các thiết bị bên ngoài và có thể cung cấp một kết nối Ethernet 1Gbit/s ổn định.

Kết nối daisy chain đơn giản và mạnh mẽ để thiết lập nhiều màn hình

Kết nối daisy chain cho phép bạn điều khiển nhiều màn hình và thiết bị từ một cổng Thunderbolt duy nhất trên máy tính xách tay của bạn. Từ cổng Thunderbolt trên máy tính xách tay của bạn kết nối với màn hình này, sau đó từ cổng Thunderbolt thứ hai trên màn hình này, bạn có thể kết nối với màn hình 4K thứ hai.

Độ phân giải UltraClear 4K UHD (3840x2160) cho độ chính xác cao

Màn hình của Philips sử dụng các bảng hiển thị hiệu suất cao để cung cấp hình ảnh có độ phân giải UltraClear, 4K UHD (3840 x 2160). Cho dù bạn đang cần hình ảnh cực kỳ chi tiết theo yêu cầu chuyên nghiệp cho các giải pháp CAD, sử dụng ứng dụng đồ họa 3D hoặc một tiện ích tài chính hoạt động trên những bảng tính lớn, màn hình Philips sẽ khiến cho hình ảnh và đồ họa của bạn thật sống động.

Đèn nền LED mini với 2304 vùng mờ cục bộ

Công nghệ Quantum Dot cho màu sắc “thấy là tin”

DisplayHDR™ 1400 mang lại màu sắc và độ tương phản ấn tượng

MultiView cho phép hai chế độ kết nối và xem hoạt động cùng lúc

Công nghệ IPS cho hình ảnh màu sắc đầy đủ và góc nhìn rộng

Các tùy chọn chế độ không gian màu để phù hợp với nhu cầu và công việc của bạn

Hideaway PowerSensor tiết kiệm tới 80% chi phí năng lượng

Chứng nhận sản phẩm

Thông số kỹ thuật
  • Hình ảnh/Hiển thị

    Kích thước bảng

    27 inch / 68,6 cm

    Tỉ lệ kích thước

    16:9

    Loại bảng LCD

    Công nghệ IPS

    Loại đèn nền

    Đèn nền LED mini

    Khoảng cách điểm ảnh

    0,1554 x 0,1554 mm

    Độ sáng

    1000 (SDR), 1400 (HDR)  cd/m²

    Số màu màn hình

    Hỗ trợ màu 1,07 tỉ màu

    Gam màu (điển hình)

    NTSC 121%*, sRGB 154*, Adobe RGB 99,2%*, REC 709 99,1%*, REC 2020 80,4%*

    Gam màu (tối thiểu)

    DCI-P3: 97,2%*

    Tỉ lệ tương phản (thông thường)

    1300:1

    SmartContrast

    Mega Infinity DCR

    Thời gian phản hồi (thông thường)

    4 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám)*

    Góc nhìn
    • 178º (Ngang) / 178º (Dọc)

    • @ C/R > 10

    Nâng cao hình ảnh

    SmartImage

    Độ phân giải tối đa

    3840 x 2160 @ 60 Hz

    Khung xem hiệu quả

    596,736 (Ngang) x 335,664 (Dọc)

    Tần số quét

    HDMI/DP: 30 - 140 kHz (Ngang) / 40 - 60 Hz (Dọc); Thunderbolt 4: 30 - 140 kHz (Ngang) / 23 - 75 Hz (Dọc)

    sRGB

    Delta E

    < 1

    Mật độ điểm ảnh

    163 PPI

    Chế độ LowBlue

    Lớp phủ màn hình hiển thị

    Chống chói, 3H, Độ lóa 25%

    SmartUniformity

    93 ~ 105%

    EasyRead

    Đồng bộ thích ứng

    HDR

    Được chứng nhận DisplayHDR 1400

  • Khả năng kết nối

    Đầu vào tín hiệu

    1 x DisplayPort 1.4, 2 x HDMI 2.0, 1 x Thunderbolt 4 (upstream, dữ liệu, video, PD 90W)

    Đầu vào đồng bộ

    Đồng bộ riêng rẽ

    Âm thanh (Vào/Ra)

    Đầu ra âm thanh

    RJ45

    Ethernet LAN lên đến 1G*, Bật máy tính từ xa trong mạng LAN

    Đầu ra tín hiệu

    Đầu ra Thunderbolt: 1 x Thunderbolt 4 (downstream, dữ liệu, PD 15W)

    HDCP

    HDMI (HDCP 2.2 / HDCP 1.4), DisplayPort (HDCP 2.2 / HDCP 1.4)

    HBR3

    Thunderbolt 4

    USB downstream

    1 Thunderbolt 4, 4 USB 3.2 (downstream với 1 lần sạc nhanh B.C 1.2)*

    USB upstream

    1 Thunderbolt 4

  • Nhãn hiệu / thương hiệu "IPS" và những bằng phát minh về công nghệ có liên quan thuộc về chủ sơ hữu tương ứng của chúng.
  • Giá trị thời gian phản hồi bằng SmartResponse
  • Độ bao phủ DCI-P3 dựa trên CIE1976
  • Vùng màu NTSC dựa trên CIE1976
  • Vùng màu sRGB dựa trên CIE1931
  • Độ bao phủ Adobe RGB dựa trên CIE1976
  • Độ bao phủ Rec 709 dựa trên CIE1976
  • Độ bao phủ Rec 2020 dựa trên CIE1976
  • Để truyền video qua USB-C, Notebook/thiết bị của bạn phải hỗ trợ chế độ USB-C DP Alt
  • Các hoạt động như chia sẻ màn hình, video và âm thanh phát trực tuyến qua Internet có thể ảnh hưởng đến hiệu suất mạng của bạn. Phần cứng, băng thông mạng và hiệu suất mạng sẽ quyết định chất lượng âm thanh và video tổng thể.
  • Đối với chức năng sạc và cấp nguồn USB-C, Notebook / thiết bị của bạn phải hỗ trợ thông số kỹ thuật Chuẩn sạc USB-C Power Delivery. Vui lòng kiểm tra hướng dẫn sử dụng Notebook của bạn hoặc hỏi ý kiến nhà sản xuất Notebook của bạn để biết thêm chi tiết.
  • Nếu kết nối Ethernet của bạn có vẻ chậm, vui lòng vào menu OSD và chọn USB 3.0 hoặc phiên bản cao hơn có thể hỗ trợ tốc độ mạng LAN lên 1G.
  • Với SDR (Dải động tiêu chuẩn), phạm vi nhiệt độ khi hoạt động có thể đạt tới 40°C.
  • Màn hình có thể trông khác với hình ảnh minh họa.