Trang chủ

Màn hình

Fast IPS Gaming monitor

Màn hình chơi game Full HD

Nâng cao trải nghiệm chơi game của bạn

Màn hình Evnia Fast IPS này cung cấp khả năng chơi game mượt mà với tốc độ làm mới 280Hz có thể ép xung đáng kinh ngạc trong khi vẫn tạo ra hình ảnh HDR 400 chất lượng cao. Game thủ cũng có thể xác định mục tiêu dễ dàng hơn với tính năng Smart Crosshair của màn hình này.

Xem tất cả lợi ích

Nâng cao trải nghiệm chơi game của bạn

  • Evnia 3000
  • 24,5" (62,23cm)
  • 1920 x 1080 (Full HD)

Tốc độ làm mới vượt trội 280Hz cho trải nghiệm chơi game mượt mà nhất

Philips Evnia cung cấp tốc độ làm mới 280Hz có thể ép xung, đưa trải nghiệm chơi game của bạn lên một tầm cao mới. Độ trễ đầu vào thấp kết hợp với công nghệ tốc độ làm mới thay đổi mang đến cho bạn lợi thế chơi game đồng bộ. Ngoài ra, tấm nền góc nhìn rộng với độ phân giải cao của chúng tôi mang đến trải nghiệm chơi game chân thực với độ chính xác màu sắc vượt trội. Hãy tập trung vào những điều quan trọng vì chân đế có thể điều chỉnh mang lại sự thoải mái mà bạn xứng đáng có được và công nghệ không nháy hình giúp bạn xem dễ dàng, để bạn tiếp tục chơi game mà không phải lo lắng về sức khỏe.

Độ trễ đầu vào thấp giúp giảm thời gian trễ tín hiệu giữa thiết bị và màn hình

Độ trễ đầu vào là độ trễ xảy ra giữa thời điểm thiết bị kết nối bắt đầu gửi khung hình lên màn hình và thời điểm màn hình thực sự hiển thị khung hình đó. Độ trễ đầu vào thấp giúp giảm thời gian chậm trễ giữa nhập lệnh từ thiết bị của bạn đến màn hình, cải thiện đáng kể hiệu quả khi chơi các game thi đấu tốc độ cao.

Tấm nền Fast IPS: Để chơi game nhanh và hình ảnh rõ nét

Tính năng này được thiết kế cho các game hành động. Tấm nền này không chỉ cho phép chơi game hầu như không bị mờ mà còn kết hợp tốt với tốc độ khung hình cao để đảm bảo mang lại chất lượng hình ảnh sắc nét vượt trội.

Màn hình Full HD 16:9 cho hình ảnh chi tiết sinh động

SmartContrast cho chi tiết đen sẫm

DisplayHDR 400 cho hình ảnh sống động và nổi bật hơn

Chế độ LowBlue và Không nháy hình bảo vệ đôi mắt của bạn

Phím chuyển đổi menu EasySelect cho phép truy cập nhanh chóng vào menu trên màn hình

Chế độ SmartImage Game được tối ưu hóa dành cho game thủ

Smart Crosshair: để ngắm bắn tốt hơn và vui hơn

Thông số kỹ thuật
  • Hình ảnh/Hiển thị

    Kích thước bảng

    24,5 inch / 62,23 cm

    Tỉ lệ kích thước

    16:9

    Loại bảng LCD

    Công nghệ IPS

    Loại đèn nền

    Hệ thống W-LED

    Khoảng cách điểm ảnh

    0,2832mm (Ngang) x 0,2802mm (Dọc)

    Độ sáng

    350  cd/m²

    Số màu màn hình

    16,7 triệu (RGB 8 bit)

    Gam màu (điển hình)

    DCI-P3 92%, AdobeRGB 89%, sRGB 120%, NTSC 100% *

    Tỉ lệ tương phản (thông thường)

    1000:1

    SmartContrast

    Mega Infinity DCR

    Thời gian phản hồi (thông thường)

    1 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám)*

    Góc nhìn
    • 178º (Ngang) / 178º (Dọc)

    • @ C/R > 10

    Nâng cao hình ảnh

    SmartImage game

    Độ phân giải tối đa

    HDMI: 1920 x 1080 @ 240 Hz; DP: 1920 x 1080 @ 280 Hz (Ép xung)*, 8 bit, RGB/444

    Khung xem hiệu quả

    543,744mm (Ngang) x 302,616mm (Dọc)

    Tần số quét

    HDMI: 30 - 270 kHz (Ngang) / 23 - 240 Hz (Dọc); DP: 30 - 270 kHz (Ngang) / 48 - 280 Hz (Dọc)

    sRGB

    Delta E

    < 2 (sRGB)

    Không bị nháy

    Mật độ điểm ảnh

    89 PPI

    Chế độ LowBlue

    Lớp phủ màn hình hiển thị

    Chống chói, 3H, Độ lóa 25%

    Độ trễ đầu vào thấp

    EasyRead

    Đồng bộ thích ứng

    HDR

    HDR 400

    Smart Crosshair

    Shadow Boost

  • Khả năng kết nối

    Đầu vào tín hiệu

    HDMI 2.0 x 2, DisplayPort 1.4 x 1

    Đầu vào đồng bộ

    Đồng bộ riêng rẽ

    Âm thanh (Vào/Ra)

    Cổng ra tai nghe

    HDCP

    HDCP 1.4 (HDMI / DisplayPort), HDCP 2.2 (HDMI / DisplayPort)

    Hub USB

    Chỉ USB-A để cập nhật firmware

  • Nhãn hiệu / thương hiệu "IPS" và những bằng phát minh về công nghệ có liên quan thuộc về chủ sơ hữu tương ứng của chúng.
  • Độ phân giải tối đa chỉ áp dụng cho đầu vào DP.
  • Để có hiệu suất đầu ra tốt nhất, hãy luôn đảm bảo rằng card đồ họa của bạn có thể đạt được độ phân giải và tốc độ làm mới tối đa của màn hình Philips này.
  • Giá trị thời gian phản hồi bằng SmartResponse
  • Độ bao phủ Adobe RGB và DCI-P3 dựa trên CIE1976, Vùng màu sRGB dựa trên CIE1931, Vùng NTSC dựa trên CIE1976.
  • Chức năng Ép xung làm tăng tốc độ làm mới gốc, tuy nhiên, nó cũng đi kèm một số rủi ro liên quan. Nếu màn hình hiển thị bất thường sau khi khởi động lại, vui lòng tắt cài đặt Ép xung nằm trong menu OSD của màn hình.
  • Các sản phẩm và phụ kiện được liệt kê trên tờ rơi này có thể khác nhau tùy theo quốc gia và khu vực.
  • Màn hình có thể trông khác với hình ảnh minh họa.