Trang chủ

Màn hình

Monitor

Màn hình LCD Full HD

Được thiết kế để có độ chính xác cao

Màn hình được tích hợp nhiều tính năng cho phép bạn làm việc với độ chính xác tuyệt đối. Độ phân giải Full HD, cùng với tốc độ làm mới 120Hz có thể ép xung và IPS, màn hình này hiển thị hình ảnh chi tiết với độ chính xác màu sắc tối đa.

Xem tất cả lợi ích

Được thiết kế để có độ chính xác cao

  • Dòng 1000
  • 24 (đường chéo 23,8" / 60,5 cm)
  • 1920 x 1080 (Full HD)

Tốc độ làm mới 120Hz mang đến hình ảnh mượt mà, sống động

Với tốc độ làm mới 120 Hz có thể ép xung, đảm bảo ít khung hình bị bỏ qua hơn. Bạn có thể dễ dàng nhắm mục tiêu vào kẻ thù với chuyển động cực kỳ rõ nét và mượt mà.

Công nghệ góc nhìn rộng IPS LED cho độ chính xác hình ảnh và màu sắc

Màn hình IPS sử dụng công nghệ tiên tiến cho bạn góc nhìn rộng 178/178 độ, cho phép xem màn hình từ gần như bất kỳ góc nào. Không như bảng TN chuẩn, màn hình IPS cho bạn hình ảnh sinh động cao với màu sắc sống động, giúp cho màn hình không chỉ lý tưởng cho các ứng dụng xem ảnh, video và duyệt web, mà cho cả các ứng dụng chuyên nghiệp yêu cầu luôn có độ chính xác màu và độ sáng ổn định.

Màn hình Full HD 16:9 cho hình ảnh chi tiết sinh động

Chất lượng hình ảnh là vấn đề khiến bạn quan tâm. Tuy các màn hình thông thường cũng có chất lượng hình ảnh tốt nhưng bạn vẫn muốn có hình ảnh tốt hơn. Màn hình này được trang bị độ phân giải Full HD 1920 x 1080 nâng cao, cho những chi tiết sinh động đi cùng với độ sáng cao, độ tương phản đến không thể tin nổi và màu sắc trung thực cho hình ảnh sống động như ngoài đời thực.

Chơi game mượt mà dễ dàng với công nghệ Đồng bộ thích ứng

SmartContrast cho chi tiết đen sẫm

Sắp xếp dây cáp, giúp làm giảm tình trạng lộn xộn, mang đến không gian làm việc gọn gàng

Chế độ LowBlue và Không nháy hình bảo vệ đôi mắt của bạn

HDMI đảm bảo kết nối kỹ thuật số đa năng

Thông số kỹ thuật
  • Hình ảnh/Hiển thị

    Kích thước bảng

    23,8 inch / 60,5 cm

    Tỉ lệ kích thước

    16:9

    Loại bảng LCD

    Công nghệ IPS

    Loại đèn nền

    Hệ thống W-LED

    Khoảng cách điểm ảnh

    0,2745 x 0,2745 mm

    Độ sáng

    250  cd/m²

    Số màu màn hình

    16,7 triệu

    Tỉ lệ tương phản (thông thường)

    1300:1

    SmartContrast

    Mega Infinity DCR

    Thời gian phản hồi (thông thường)

    4 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám)*

    Góc nhìn
    • 178º (Ngang) / 178º (Dọc)

    • @ C/R > 10

    Nâng cao hình ảnh

    SmartImage

    Độ phân giải tối đa

    1920 x 1080 @ 120 Hz (Ép xung)*

    Khung xem hiệu quả

    527,04 (Ngang) x 296,46 (Dọc)

    Tần số quét

    VGA/DVI: 30 KHz - 85 KHz (Ngang) / 48 Hz - 60 Hz (Dọc); HDMI: 30 KHz - 140 KHz (Ngang) / 48 Hz - 120 Hz (Dọc)

    sRGB

    Không bị nháy

    Mật độ điểm ảnh

    92,56 PPI

    Chế độ LowBlue

    Lớp phủ màn hình hiển thị

    Chống chói, 3H, Độ lóa 25%

    EasyRead

    Đồng bộ thích ứng

  • Khả năng kết nối

    Đầu vào tín hiệu

    VGA x 1, HDMI 1.4 x 1

    Đầu vào đồng bộ

    Đồng bộ riêng rẽ

    HDCP

    HDCP 1.4 (HDMI)

  • Độ phân giải tối đa này chỉ hoạt động với đầu vào HDMI.
  • Để có hiệu suất đầu ra tốt nhất, hãy luôn đảm bảo rằng card đồ họa của bạn có thể đạt được độ phân giải và tốc độ làm mới tối đa của màn hình Philips này.
  • Giá trị thời gian phản hồi bằng SmartResponse
  • Chức năng Ép xung làm tăng tốc độ làm mới gốc, tuy nhiên, nó cũng đi kèm một số rủi ro liên quan. Nếu màn hình hiển thị bất thường sau khi khởi động lại, vui lòng tắt cài đặt Ép xung nằm trong menu OSD của màn hình.
  • Các sản phẩm và phụ kiện được liệt kê trên tờ rơi này có thể khác nhau tùy theo quốc gia và khu vực.
  • Màn hình có thể trông khác với hình ảnh minh họa.