Tính năng thiết yếu, chất lượng đáng tin cậy
Màn hình dòng S của chúng tôi nổi bật với Công nghệ không nháy hình và chế độ giảm ánh sáng xanh LowBlue, giúp bảo vệ đôi mắt và tăng cường hiệu suất làm việc của bạn.
Xem tất cả lợi íchTính năng thiết yếu, chất lượng đáng tin cậy
để đạt hiệu quả làm việc hằng ngày
Màn hình IPS sử dụng công nghệ tiên tiến cho bạn góc nhìn rộng 178/178 độ, cho phép xem màn hình từ gần như bất kỳ góc nào. Không như bảng TN chuẩn, màn hình IPS cho bạn hình ảnh sinh động cao với màu sắc sống động, giúp cho màn hình không chỉ lý tưởng cho các ứng dụng xem ảnh, video và duyệt web, mà cho cả các ứng dụng chuyên nghiệp yêu cầu luôn có độ chính xác màu và độ sáng ổn định.
Chất lượng hình ảnh là vấn đề khiến bạn quan tâm. Tuy các màn hình thông thường cũng có chất lượng hình ảnh tốt nhưng bạn vẫn muốn có hình ảnh tốt hơn. Màn hình này được trang bị độ phân giải Full HD 1920 x 1080 nâng cao, cho những chi tiết sinh động đi cùng với độ sáng cao, độ tương phản đến không thể tin nổi và màu sắc trung thực cho hình ảnh sống động như ngoài đời thực.
Màn hình Philips này có tốc độ làm mới lên tới 100 lần mỗi giây, giúp màn hình hiển thị khung hình nhanh hơn nhiều so với màn hình tiêu chuẩn. Tốc độ làm mới nhanh mang lại hình ảnh rõ ràng, mượt mà ngay lập tức.
DisplayPort là liên kết số từ máy tính đến màn hình mà không cần chuyển đổi. Với khả năng cao hơn chuẩn DVI, công nghệ này hoàn toàn có thể hỗ trợ dây cáp dài đến 15 mét và tốc độ truyền dữ liệu 10,8 Gbps/giây. Với hiệu suất cao và độ trễ bằng không, bạn có được hình ảnh và tốc độ làm mới nhanh nhất - biến DisplayPort thành lựa chọn tốt nhất không chỉ cho ứng dụng văn phòng và gia đình nói chung, mà cho cả các ứng dụng trò chơi và phim ảnh, chỉnh sửa video đòi hỏi cao và nhiều ứng dụng khác. Công nghệ này cũng tính đến khả năng tương tác thông qua việc sử dụng các bộ nối tiếp khác nhau.
SmartImage là công nghệ độc quyền tiên tiến của Philips, phân tích nội dung hiển thị trên màn hình và mang lại cho bạn hiệu suất hiển thị tối ưu. Giao diện thân thiện với người dùng này cho phép bạn chọn nhiều chế độ như Office (Văn phòng), Photo (Hình ảnh), Movie (Phim ảnh), Game (Trò chơi), Economy (Tiết kiệm) v.v. để phù hợp với ứng dụng đang sử dụng. Dựa trên sự lựa chọn đó, SmartImage tối ưu động độ tương phản, độ bão hòa màu và độ sắc nét của hình ảnh và video để có được hiệu quả hiển thị tột bậc. Tùy chọn chế độ Economy (Tiết kiệm) mang đến cho bạn khả năng tiết kiệm năng lượng. Tất cả trong thời gian thực với việc chỉ cần nhấn một nút!
Do cách điều khiển độ sáng trên màn hình LED chiếu sáng nền, màn hình của một số người dùng bị nháy hình, gây ra sự mệt mỏi ở mắt. Công nghệ không nháy hình của Philips áp dụng giải pháp mới để điều hòa độ sáng và giảm sự nháy hình giúp xem thoải mái hơn.
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng cũng giống như tia cực tím, tia ánh sáng xanh bước sóng ngắn từ màn hình LED cũng có thể gây hại cho mắt và ảnh hưởng đến thị lực theo thời gian. Được phát triển để bảo vệ sức khỏe người dùng, cài đặt Chế độ Philips LowBlue sử dụng công nghệ phần mềm thông minh để giảm bớt các tia sáng xanh bước sóng ngắn có hại.
Thiết bị có hỗ trợ kết nối HDMI có toàn bộ phần cứng cần thiết để nhận tín hiệu đầu vào Giao diện đa phương tiện độ nét cao (HDMI). Cáp HDMI cho phép tất cả tín hiệu âm thanh và video số có chất lượng cao được truyền qua một dây cáp duy nhất từ máy tính hay bất kỳ nguồn AV nào (bao gồm hộp cài đặt, đầu phát DVD, đầu thu A/V và máy quay video).
Hình ảnh/Hiển thị
23,8 inch / 60,5 cm
16:9
Công nghệ IPS
Hệ thống W-LED
0,2745 x 0,2745 mm
250 cd/m²
16,7 triệu (8 bit)
NTSC 87%*, sRGB 93%*
1000:1
50.000.000:1
4 ms (GtG)*
178º (Ngang) / 178º (Dọc)
@ C/R > 10
SmartImage
1920 x 1080 @ 100 Hz*
527,04 (Ngang) x 296,46 (Dọc)
VGA/DVI: 30 - 115 kHz (Ngang) / 48 - 60 Hz (Dọc) ; HDMI/DP 30 - 115 kHz (Ngang) / 48 - 100 Hz (Dọc)
Có
Có
93 PPI
Có
Chống chói, 3H, Độ lóa 25%
Có
Có
Khả năng kết nối
1 VGA (Analog), 1 DVI-D, 1 HDMI 1.4, 1 DisplayPort 1.2
Đồng bộ riêng rẽ
Đồng bộ khi bật xanh
HDCP 1.4 (HDMI / DisplayPort)
Hình ảnh/Hiển thị
23,8 inch / 60,5 cm
16:9
Công nghệ IPS
Hệ thống W-LED
0,2745 x 0,2745 mm
250 cd/m²
16,7 triệu (8 bit)
NTSC 87%*, sRGB 93%*
1000:1
50.000.000:1
4 ms (GtG)*
178º (Ngang) / 178º (Dọc)
@ C/R > 10
SmartImage
1920 x 1080 @ 100 Hz*
527,04 (Ngang) x 296,46 (Dọc)
VGA/DVI: 30 - 115 kHz (Ngang) / 48 - 60 Hz (Dọc) ; HDMI/DP 30 - 115 kHz (Ngang) / 48 - 100 Hz (Dọc)
Có
Có
93 PPI
Có
Chống chói, 3H, Độ lóa 25%
Có
Có
Khả năng kết nối
1 VGA (Analog), 1 DVI-D, 1 HDMI 1.4, 1 DisplayPort 1.2
Đồng bộ riêng rẽ
Đồng bộ khi bật xanh
HDCP 1.4 (HDMI / DisplayPort)
Tiện lợi
DDC/CI
Mac OS X
sRGB
Windows 11 / 10 / 8.1 / 8
Bật/tắt nguồn
Menu/OK
Độ sáng/Nút Lên
Đầu vào/Nút Xuống
SmartImage/Nút Quay lại
Độ sáng
Đầu vào
Menu
SmartImage
Tiếng Bồ Đào Nha Brazil
Tiếng Séc
Tiếng Hà Lan
Tiếng Anh
Tiếng Phần Lan
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hungary
Tiếng Ý
Tiếng Nhật Bản
Tiếng Hàn Quốc
Tiếng Ba Lan
Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Nga
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Trung giản thể
Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Trung truyền thống
Ukraina
Khóa Kensington
Gắn VESA (100x100 mm)
SmartControl
Chân đế
-5/20 độ
Công suất
Cài sẵn
AC 100-240 V, 50-60 Hz
0,3 W (điển hình)
19,7 W (điển hình)
0,3 W (điển hình)
Vận hành - Trắng
Chế độ chờ - Trắng (nhấp nháy)
Kích thước
540 x 418 x 220 mm
600 x 420 x 133 mm
540 x 322 x 57 mm
Trọng lượng
5,01 kg
2,92 kg
2,60 kg
Điều kiện vận hành
Hoạt động: +12.000 ft (3.658 m), Không hoạt động: +40.000 ft (12.192 m)
0°C đến 40°C °C
50.000 (Loại trừ đèn nền) giờ
20%-80 %
-20°C đến 60°C °C
Tính bền vững
RoHS
Không chứa thủy ngân
100 %
Tuân thủ quy định và tiêu chuẩn
CECP
CCC
CEL
Tủ
Đen
Có vân
Thiết kế
Có